dégâts trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dégâts trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dégâts trong Tiếng pháp.
Từ dégâts trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiệt hại, tổn hại, tổn thiệt, tổn thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dégâts
thiệt hạinoun Ils vont seulement faire assez de dégâts pour préparer la ville. Họ sẽ chỉ làm thiệt hại vừa đủ để thành phố chuẩn bị. |
tổn hạinoun L’alcool cause des dégâts irréversibles au système nerveux central du fœtus. Rượu gây những tổn hại vĩnh viễn cho hệ thần kinh trung ương của bào thai. |
tổn thiệtnoun |
tổn thấtnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous avez fait tout un dégât à Shanghai. Các cậu đã làm bừa bãi ở Thượng Hải. |
Donc la sélection naturelle favorisera les organismes qui sont le plus susceptibles de causer des dégâts. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Trois hommes ont été blessés et le bateau a subi de légers dégâts. Năm người đã bị thương, nhưng con tàu chỉ bị hư hại nhẹ. |
Maintenant, si tu as perdu leur confiance parce que tu as fait des bêtises, comment réparer les dégâts ? Và nếu đã lỡ đánh mất niềm tin của cha mẹ do hành động thiếu khôn ngoan, bạn có thể làm gì để khắc phục hậu quả? |
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Il a fait des dégâts ce soir. Tối nay có thể cậu ấy đã gây ra rất nhiều tổn thất. |
Lisez les dégâts que nous avons faits, écrits par une Africaine. Đọc nó từ một người phụ nữ Châu Phi, những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra. |
Tu as fait beaucoup de dégâts là-haut, mec. Anh đã gây ra rất nhiều tai họa trên đó. |
L'Akatsuki subit des dégâts légers lorsque sa tourelle d'artillerie n ° 3 fut touchée par l'artillerie côtière, tuant quatre membres d'équipage. Akatsuki bị hư hại nhẹ khi tháp pháo số 3 trúng phải đạn pháo phòng duyên, khiến bốn người thiệt mạng. |
Utilisant du carburant siphonné des avions détruits ainsi qu'un stock qui avait été caché dans la jungle à proximité, la Cactus Air Force attaqua le convoi à deux reprises le 14, mais ne fit aucun dégât. Sử dụng nhiên liệu rút ra từ những chiếc máy bay bị phá hủy và từ một kho dự trữ trong rừng lân cận, máy bay của Không lực Cactus trong ngày 14 tháng 10 đã hai lần tấn công đoàn tàu vận tải, nhưng không gây được thiệt hại gì. |
Ils ont déjà causé des dégâts irréparables. chúng đã kịp gây ra những tổn thất ko thể so sánh |
Il se trouve que chez les mutants daf- 2, sont activés tout un tas de gènes situés dans l'ADN qui encode les protéines qui protègent les cellules et les tissus, et réparent les dégâts. Thưc sự thì trong đột biến daf- 2, rất nhiều gen đã được kích hoạt trên DNA mà chúng mã hoá cho nhứng protein giúp bảo vệ tế bào và các mô, và sửa chữa nhưng tổn thương. |
Ces marques sont différentes de celles de mastication et des dégâts causés par le pare-brise. Những vết xước này rất khác nhau... so với dấu gặm và những thiệt hại do đâm qua kính chắn gió. |
Une attaque lancée contre une centrale nucléaire provoquerait des dégâts et des souffrances inimaginables. Nếu ai tấn công được một nhà máy điện hạch tâm, thì có thể gây thiệt hại và đau khổ đến độ không thể kể xiết được. |
Tu sais mieux que quiconque les dégâts qu'une photo peut faire. Hơn ai hết cậu nên biết một bức ảnh có thể làm gì với cuộc sống của một người. |
Les TBF du second groupe d'attaque provenant de l'USS Enterprise furent incapables de localiser les porte-avions japonais et se rabattirent sur le croiseur lourd Suzuya de l'avant-garde d'Abe mais sans lui causer de dégâts. Các chiếc TBF Avenger cất cánh từ chiếc Enterprise lại không thể xác định được vị trí của các tàu sân bay Nhật thay vào đó lại tấn công vào chiếc tuần dương hạm hạng nặng Suzuya trong nhóm tàu tiên phong của Abe Hiroaki nhưng không ra thiệt hại gì. |
Ilya pas mal de dégâts ici. Có nhiều mãnh vỡ ngoài này. |
Rester là à combattre les nazis accentue les dégâts qu'on a déjà faits à la ligne temporelle. Đánh với bọn phát xít ở đây đang làm hư hại thêm mà ta đã gây ra với dòng thời gian. |
Elle avait commencé à les nettoyer à la main elle- même et s'est arrêtée quand elle s'est rendue compte qu'elle aggravait les dégâts. Cô ấy đã tự lau sạch chúng và dừng lại khi nhận ra mình đang làm nó bị hư hại nhiều hơn. |
Des hommes, des femmes, des adolescents et des enfants ont vu des maisons et des magasins détruits, et ils ont tout laissé pour aider au nettoyage et à la réparation des dégâts. Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại. |
La réponse c'est dans des molécules d'une grande longévité, parce que si une molécule d'une courte longévité est endommagée, mais qu'ensuite elle est détruite, comme, par exemple, lorsque une protéine est détruite par la protéolyse - alors les dégâts sont partis également. Câu trả lời là, càc phân tử lâu phân rã, vì nếu phân tử nhanh rã chịu các tổn thương, nhưng sau đó phân tử sẽ bụ hủy -- như protein bị phân hủy - tổn thương sau đó cũng hết. |
EN RÉSUMÉ : La pornographie rend esclave. Elle fait de gros dégâts (2 Pierre 2:19). KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19. |
L'Akagi Maru fut coulé et le Katori fut touché d'une torpille, subissant des dégâts mineurs. Chiếc Akagi Maru bị đánh chìm, và Katori trúng phải một ngư lôi gây hư hại nhẹ. |
Seule une créature cause autant de dégâts. Có một sinh vật được tạo ra đã phá hủy nhiều thứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dégâts trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dégâts
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.