démarrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ démarrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démarrer trong Tiếng pháp.
Từ démarrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khởi động, khởi công, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ démarrer
khởi độngnoun Elle s'est enfermée dans le garage et a démarré la voiture. Cô ấy khóa mình trong gara, và khởi động ô tô. |
khởi côngverb (nghĩa bóng) khởi công) |
bắt đầuverb Mon plan était de démarrer la rébellion au sein du palais. Kế hoạch của tôi là bắt đầu cuộc bạo loạn từ bên trong lâu đài. |
Xem thêm ví dụ
A ton réveil, nous prendrons Ie thé avant de démarrer Ies moteurs. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Pour aider les élèves à mieux comprendre cette vérité, demandez-leur d’imaginer qu’on leur donne un véhicule qui démarre avec une clé, mais qu’ils ne reçoivent pas la clé. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
La course va démarrer! Cuộc đua bắt đầu! |
La production du SU-85 a démarré à la mi-1943, et les premiers véhicules ont atteint leurs unités en août. SU-85 được bắt đầu sản xuất từ giữa năm 1943 với chiếc đầu tiên được giới thiệu vào tháng 8. |
Donnez nous de quoi démarrer. Bạn biết đấy, chúng tôi thử làm một việc như thế. |
Pour démarrer instantanément un streaming en direct, procédez comme suit : Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau: |
démarrer l' interpréteur kjs interactif khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác |
Démarre, espèce d'idiote. Thôi mà, đồ ngu ngốc. |
Un démon Internet qui démarre le service réseau à la demandeComment Một trình nền Mạng mà chạy các dịch vụ mạng theo nhu cầuComment |
Puis il agite démarré dans sa chaise, lève la main. Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình. |
Si vous voulez créer à partir de zéro pratiquement n'importe quel service en Afrique, vous allez démarrer maintenant avec le téléphone mobile. Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động. |
Nous espérons que cela va vous aider à démarrer. Chúng tôi hy vọng điều này sẽ giúp bạn bắt đầu. |
(Bien qu’ils aient le véhicule, il faut une clé pour le faire démarrer et fonctionner.) (Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động). |
Comme nous avons fait les choses honnêtement, il nous a fallu dix ans pour faire démarrer notre ferme. Vì làm mọi việc cách trung thực nên phải mất mười năm trang trại của chúng tôi mới hoạt động. |
Comment démarrer une conversation dans un cadre informel ? Làm thế nào chúng ta có thể bắt chuyện để làm chứng bán chính thức? |
5 Lors de l’appel suivant, nous pourrions essayer cette méthode pour démarrer l’étude : 5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi: |
Démarrer l' écran de veille vide seulement Chỉ dùng trình bảo vệ màn hình trắng |
Impossible de démarrer le centre d' aidedictionary variant Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúpdictionary variant |
Vous pouvez choisir des actions que l'Assistant doit effectuer lorsque vous ignorez une alarme, comme vous informer sur la météo et la circulation, allumer les lumières et démarrer la cafetière, lancer la lecture des actualités, et plus encore. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
J'avais pensé commencer par vous dire ou vous montrer quelles étaient les personnes qui avaient démarré le JPL [ Jet Propulsion Lab ]. Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu những người đã xây dựng nên Jet Propulsion Lab |
On va démarrer tout de suite un traitement pour tous ces trucs. Tuyệt, chúng ta sẽ điều trị anh ta cho mọi loại " rác " luôn nhé. |
Voici les principales étapes à suivre pour bien démarrer avec l'inventaire Ad Exchange intégré aux applications mobiles : Đây là các bước chính để bắt đầu với tính năng Trong ứng dụng trên thiết bị di động Ad Exchange: |
Nash, on démarre. Xong rồi, Nash, cất cánh thôi. |
Démarre- la pour moi Mở khóa cho tôi đi |
On démarre dans 30 min. Bay trong 30 phút nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démarrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới démarrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.