de forma ambígua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de forma ambígua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de forma ambígua trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ de forma ambígua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhập nhằng, mơ hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de forma ambígua
nhập nhằng(ambiguously) |
mơ hồ(ambiguously) |
Xem thêm ví dụ
Embora Lennon e McCartney negassem qualquer interpretação relacionada a drogas à época, Paul posteriormente sugeriu que o verso foi escrito deliberadamente de forma ambígua para referir-se tanto ao uso ilícito de drogas quanto a atividades sexuais. Cả Lennon lẫn McCartney đều khẳng định không hề có chút ý gì liên quan tới ma túy, dù rằng sau này Paul có nói rằng việc viết lời nhắm tới thực tế cấm sử dụng chất kích thích. |
Algures escuro e frio, cheio de entulho, coisas em formas ambíguas que preferiria esquecer. Nơi nào đó tối tăm và lạnh lẽo, điểm thêm sự ẩm ướt, những thứ mơ hồ mà ông thà quên còn hơn. |
Tive de fazer as formas das figuras o menos ambíguas possível, em Bell Centennial, abrindo-as um pouco, tal como podem ver na parte inferior do slide. Tôi đã phải đơn giản hóa hình dáng của con phông chữ Bell Centennial càng nhiều càng tốt bằng cách mở rộng chúng ra, như bạn thấy ở hình phía dưới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de forma ambígua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới de forma ambígua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.