давно не виделись trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ давно не виделись trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ давно не виделись trong Tiếng Nga.
Từ давно не виделись trong Tiếng Nga có các nghĩa là lâu quá không gặp, lâu rồi không gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ давно не виделись
lâu quá không gặpinterjection (ско́лько лет, ско́лько зим) |
lâu rồi không gặpinterjection (ско́лько лет, ско́лько зим) |
Xem thêm ví dụ
Давно не виделись. Lâu lắm rồi không gặp. |
Просто мне рассказали грустную историю об общем друге,... которого очень давно не видела. Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi. |
Просто я только что услышала крайне печальную историю о нашем общем знакомом, которого очень давно не видела Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi |
Мы так давно не виделись. Đã lâu rồi còn gì. |
Давно не виделись. Lâu lắm rồi nhỉ. |
Давно не виделись. Đã quá lâu rồi. |
Давно не виделись, доктор Пим. Lâu rồi không gặp, Tiến sĩ Pym. |
Давно не виделись. Lâu rồi không gặp. |
Уильям говорит, что давно не видел маленького Эдди. William bảo lâu lắm j thấy nhóc Eddie. |
Я давно не виделась и не говорила с ним. Lâu lắm rồi tôi đã không gặp hay nói chuyện với ông ấy. |
Давно не виделись. Во что ты превратилась? Đã lâu không gặp, sao lại biến thành hình dạng như vậy? |
Давно не виделись. Khá lâu rồi. |
Давно не виделись. Lâu quá rồi. |
Эй, давно не виделись. Chào, lâu ngày không gặp. |
Давно не виделись, Хекс. Cũng lâu rồi nhỉ, Hex. |
КА: Страшно, что мир сейчас такой, каким мы его давно не видели. mà ta chưa chứng kiến một thời gian dài. |
Давно не виделись. Cậu không cần phải nói đâu. |
Я также ужасно себя чувствую, так как давно не видел его. Thầy yêu cầu tôi làm việc này, nhưng... tôi cũng cảm thấy thật tệ, vì đã lâu rồi tôi không gặp thầy. |
Мы с тобой давно не виделись, правда? Bẵng một dạo, tôi không gặp anh. |
Давно не виделись. Lâu lắm rồi. |
Давно не виделись. Cũng lâu rồi nhỉ |
Да, давно не виделись. Yeah, Cũng lâu rồi nhỉ. |
Давно не виделись... Lâu rồi không gặp... |
Давно не виделись. Đã lâu không gặp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ давно не виделись trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.