дата рождения trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дата рождения trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дата рождения trong Tiếng Nga.
Từ дата рождения trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngày sinh, ngày tháng năm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дата рождения
ngày sinhnoun (дата, когда человек (или др.сущ-во) родился) Укажите свое полное имя, дату рождения и название прихода или небольшого прихода. Xin kèm theo tên đầy đủ, ngày sinh, và tên của tiểu giáo khu hoặc chi nhánh. |
ngày tháng năm sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
К сожалению, дискуссии по поводу даты рождения Иисуса нередко затмевают более важные события, произошедшие в то время. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
По умолчанию вашу дату рождения не видит никто. Theo mặc định, ngày sinh của bạn không được chia sẻ với những người sử dụng dịch vụ của Google. |
Записывались также имена родителей, пол, имя и дата рождения ребенка. Tên họ của cha mẹ, giới tính và tên đứa bé cùng ngày sinh cũng được ghi vào sổ bộ. |
То, что Лука упоминает первую перепись, позволяет отнести дату рождения Иисуса ко 2 году до н. э. Việc Lu-ca nhắc đến lần lập sổ dân đầu tiên cho thấy Chúa Giê-su sinh vào năm 2 TCN. |
В «Нитэн Ки» датой рождения указан 1584 год: «Он был рожден в Бансю, 12 Тэнсё , в год Обезьяны». Niten Ki (một cuốn tiểu sử sơ khai về Musashi) ủng hộ thuyết cho rằng Musashi sinh năm 1584: " sinh ra ở Banshū, vào năm Tenshō thứ 12 , năm Thân." |
Дата рождения? Ngày sinh? |
Не представляется возможным определить точную дату рождения, но известно, что родилась Мария между 1499 и 1508 годами. Không có cứ liệu chính xác nào về ngày và năm sinh của Mary, nhưng chỉ dao động từ năm 1499 đến 1508. |
ДАТА РОЖДЕНИЯ NGÀY THÁNG NĂM SINH |
Окей, дата рождения. Okay, ngày sinh? |
Прежде чем регистрироваться в программе, укажите в аккаунте Google свою дату рождения. Tài khoản Google của bạn cần phải được cập nhật ngày sinh của bạn trước khi có thể đăng ký AdMob. |
Какая точная дата рождения Иисуса? Chúa Giê-su sinh ra ngày nào? |
Как следует относиться христианам к ношению драгоценных камней, соответствующих дате рождения? Tín đồ Đấng Christ nên có quan điểm thế nào về việc đeo viên đá quý tượng trưng cho tháng sinh? |
Имена, даты рождения, звание в Красной Армии. Tên, ngày sinh, cấp bậc quân đội. |
В зависимости от вашего местоположения вам, возможно, нужно подтвердить свои личные данные: имя, адрес или дату рождения. Tùy thuộc vào vị trí của bạn, chúng tôi có thể cần xác minh danh tính của bạn bằng cách sử dụng thông tin như tên, địa chỉ hoặc ngày sinh. |
Например, Библия не называет точной даты рождения Иисуса. Thí dụ, Kinh-thánh không tiết lộ ngày sinh chính xác của Giê-su. |
Судя по дате рождения мистера Брауна, ему 17 лет. Và theo ngày sinh của anh Brown này thì cậu ta 17 tuổi. |
Дата рождения пока не выяснена, ориентировочно между 1900 и 1907 годом. Điều này củng cố thêm luận chứng phở chỉ có thể sinh ra trong khoảng từ năm 1900 - 1907. |
Например, стоял вопрос о дате рождения Иисуса. Thí dụ, có vấn đề về việc Chúa Giê-su sinh ngày nào. |
Примечание. Ваша дата рождения может использоваться для защиты аккаунта и персонализации сервисов Google. Lưu ý: Ngày sinh của bạn có thể được dùng cho mục đích bảo mật tài khoản và cá nhân hóa trên các dịch vụ của Google. |
Взгляд на статью «Рождество» в почти всех достоверных энциклопедиях подтверждает, что дата рождения Иисуса не известна. Đa số các cuốn “Bách khoa Tự điển” đáng tin cậy đều xác nhận là không ai biết ngày tháng Giê-su đã sanh ra. |
Кроме того, дата рождения Иисуса Христа ни разу не упоминается в Библии. Sự thật là Kinh Thánh không đề cập gì đến ngày sinh của Chúa Giê-su. |
Дату рождения. Ngày sinh |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дата рождения trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.