цветная капуста trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ цветная капуста trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ цветная капуста trong Tiếng Nga.
Từ цветная капуста trong Tiếng Nga có các nghĩa là hoa lơ, súp lơ, bông cải trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ цветная капуста
hoa lơnoun |
súp lơnoun И получаются всё более маленькие образцы цветной капусты. Quí vị vẫn thu được những bông súp lơ bé hơn. |
bông cải trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Я видел мозг человека, которого прикончил такой червяк... изъеденная личинками цветная капуста. Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ. |
Отчего я показываю вам цветную капусту, это обыденное и древнее растение? Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa? |
Зададимся теперь вопросом: какова поверхность цветной капусты? Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp lơ thì sao? |
Вырезав острым ножом один из цветочков цветной капусты, и приглядевшись, нам видится цветная капуста целиком, только меньшего размера. Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn. |
Хуже всего смотрелись его покалеченные, выглядевшие как цветная капуста уши. Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai. |
Это – цветная капуста. Đó là bông súp lơ. |
Это - цветная капуста. Đó là bông súp lơ. |
Я бы лучше умер, питаясь чизбургерами, чем жил, питаясь цветной капустой. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ цветная капуста trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.