cucina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cucina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cucina trong Tiếng Ý.

Từ cucina trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà bếp, bếp, bếp lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cucina

nhà bếp

noun

Vicino alla cucina, così posso cucinare mentre sono in chat.
Kế bên nhà bếp, để tôi có thể vừa nấu ăn vừa lên mạng.

bếp

noun (spazio usato principalmente per la preparazione e conservazione del cibo)

Si vanta di cucinare bene.
Cô ấy tự hào là đầu bếp giỏi.

bếp lò

noun

Jonathan doveva pulire i fornelli e la cucina.
Jonathan có trách nhiệm lau chùi bếp lò và nhà bếp.

Xem thêm ví dụ

Chiunque lavori nel mondo culinario sa che il primo passo della cucina è la ́mise en place', che è un modo francese per dire: ́organizzarsi'.
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Esci dalla cucina, Ron!
Biến khỏi bếp đi Ron!
Sul tavolo della cucina!
Ngay trên bàn ăn.
Tu cucini il mio riso o io cucino te.
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
E'come se mi svegliassi nel nostro letto e lei non ci fosse. Perché è andata in bagno o in cucina.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Ed ho avuto l ́ idea di scrivere un libro di cucina.
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
Pur avendo più di 70 anni, sono ancora in grado di svolgere una giornata piena di lavoro in cucina e nella sala da pranzo.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
Non dimentichiamo che forse, soprattutto all’inizio, non sono abituati alla cucina locale.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.
In cucina servono buoni ingredienti per cucinare del buon cibo.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
BR: Certo, potete immaginare, un compito come questo -- questo è un altro di quegli incarichi per cui lo staff in cucina ci odia.
BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi.
“Intrappolata dal fuoco quando i romani attaccarono”, spiega una rivista di archeologia biblica, “una giovane donna che si trovava nella cucina della Casa Bruciata cadde a terra e morì mentre cercava di raggiungere un gradino vicino all’ingresso.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Così abbiamo due metà di una delle migliori cucine del mondo.
Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới.
Queste sono le ricette che i ragazzi imparano durante i miei corsi di cucina.
Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.
Il signor Weasley era crollato su una sedia in cucina, si era tolto gli occhiali e se ne stava a occhi chiusi.
Ông Weasley đang ngồi thụp trong cái ghế ở nhà bếp, cặp kính đã gỡ ra và hai mắt ông nhắm nghiền.
Lindsey, Samuel e mio padre ascoltarono il trambusto in cucina.
Lindsey, Samuel và bố tôi lắng nghe tiếng lao xao trong bếp.
Gia', tu cucini, io vendo.
Phải, ông chế, tôi bán.
Potevano vedere la sua casa, la sua cucina.
Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị.
Sta andando in cucina.
Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp.
Perlopiù la nostra testimonianza si svolgeva di cucina in cucina, perché di solito la gente stava all’aperto in una cucina col tetto di paglia e il focolare a legna.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Lo pensi solo perché tengo qui una scorta di cibo, invece di andare avanti e indietro dalla cucina?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
Vogliamo che tu cucini per noi.
Bọn tôi muốn ông chế đá.
Quello stesso giorno, nella nostra cucina, nonna Lynn diede a Buckley un libro di giardinaggio.
Cũng hôm ấy, trong bếp nhà chúng tôi, bà ngoại Lynn cho Buckley một quyển sách chỉ dẫn làm vườn.
Allora, un paio di anni fa, ho inventato un metodo che ho chiamato origami di DNA, così semplice che potete applicarlo nella cucina di casa e progettare il tutto su un laptop.
Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay.
Fui invece incaricato di lavorare come cameriere e poi in cucina.
Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp.
La mattina seguente Nolan venne direttamente in cucina, dove stavo preparando la colazione.
Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cucina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.