ЦСКА trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ЦСКА trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ЦСКА trong Tiếng Nga.
Từ ЦСКА trong Tiếng Nga có nghĩa là CSKA Moskva. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ЦСКА
CSKA Moskva(ЦСКА (футбольный клуб, Москва) |
Xem thêm ví dụ
Выступает за ЦСКА Москва. Anh hiện chơi cho CSKA Moskva. |
24 сентября 2009 года два болгарских новостных агентства Novinite.com (англ.)русск. и 24 Chasa Daily (англ.)русск. опубликовали статьи с ошибочными предположениями о причастности ресурса SBOBET к организации договорного матча между командами «Левски» и ЦСКА (София). Vào ngày 24/09/2009, hai văn phòng báo chí của Bulgaria là Novinite.com và 24 Chasa Daily đã xuất bản những bài báo không đúng cho rằng SBOBET có liên quan đến việc sửa đổi trận đấu bóng đá giữa Levski và CSKA Sofia. |
Свою профессиональную карьеру начал в 2002 году, подписав контракт с московским хоккейным клубом ЦСКА. Vào tháng 12 năm 2009 anh rời khỏi câu lạc bộ và ký hợp đồng với kình địch CSKA Moskva. |
Костадинов начал свою карьеру в софийском ЦСКА. Kostadinov khởi đầu sự nghiệp tại CSKA Sofia. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ЦСКА trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.