Confederação Africana de Futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Confederação Africana de Futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Confederação Africana de Futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Confederação Africana de Futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Liên đoàn bóng đá châu Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Confederação Africana de Futebol

Liên đoàn bóng đá châu Phi

Xem thêm ví dụ

Ele foi substituído por uma prêmio oficial dado pela Confederação Africana de Futebol desde 1992. * Conhecido como Zaire até 1997.
Nó đã được thay với giải thưởng chính thức, Cầu thủ xuất sắc nhất châu Phi, trao bởi Liên đoàn bóng đá châu Phi từ năm 1992.
O melhor resultado entre as seleções da Confederação Africana de Futebol (CAF) é as quartas de final com Camarões em 1990, Senegal em 2002 e Gana em 2010.
Kết quả tốt nhất của một đội tuyển châu Phi là đạt được đến vòng tứ kết: Cameroon vào năm 1990, Sénégal vào năm 2002 và Ghana vào năm 2010.
A Recopa Africana foi um campeonato de futebol realizado entre 1975 e a fusão com a Copa da CAF em 2004, para se tornar a Copa das Confederações da CAF.
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Phi là một giải bóng đá bắt đầu từ năm 1975 và hợp nhất với Cúp CAF năm 2004 để thành lập Cúp Liên đoàn CAF.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Confederação Africana de Futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.