чёрт побери trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ чёрт побери trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чёрт побери trong Tiếng Nga.

Từ чёрт побери trong Tiếng Nga có các nghĩa là mẹ kiếp, quỷ, ma, ma quỷ, vãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ чёрт побери

mẹ kiếp

(dammit)

quỷ

ma

ma quỷ

vãi

Xem thêm ví dụ

Я - богобоязненный англичанин, и я этим горжусь, черт побери!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
А теперь, сделай это, черт побери!
Giờ thì làm đi!
Черт побери.
Chết tiệt.
Я праздную, черт побери
Tôi ăn mừng kiểu quái gì đây
Черт побери.
Khốn nạn thật.
Что с ней случилось, чёрт побери?
Cô ta làm sao thế?
Держи себя в руках, черт побери.
Vì Chúa, tỉnh táo chút đi.
Никто не знает что, черт побери, происходит.
Chẳng ai biết chuyện quái gì đang diễn ra.
Откуда он, чёрт побери, знает?
Làm sao mày biết?
Черт побери, что это было?
Vừa rồi là thế nào thế?
Скажи, черт побери!
Nói đi, mẹ kiếp!
О, черт побери, Дэвид!
gì mà ầm ĩ, David.
Где же они, черт побери?
Vậy cả hai đâu rồi?
Что, черт побери, это?
Cái quái gì thế?
Не сейчас, черт побери.
Không phải bây giờ chứ, khốn thật.
Ой, черт побери.
À đây rồi.
Черт побери!
Chết tiệt.
Черт побери.
Damn it.
"""Черт побери, они же сражаются за нашу свободу, - бурчит себе под нос Арналь, - неужели это так трудно понять?!"""
Cứt thật, họ chiến đấu cho tự do của chúng ta, Arnal nghiền ngẫm, dù sao cũng chẳng khó khăn gì để nhận ra điều ấy.
Что это было, чёрт побери?
Cái quáivậy?
Чёрт побери, Винтер, хорошо придумано.
Mẹ kiếp, Winter, hay lắm.
Что такое Тао-тэй, черт побери?
Thao Thiết là cái quái gì?
— спросил Арамис. — А знамя, черт побери!
- Aramis hỏi. - Mẹ kiếp, còn lá cờ?
Черт побери, Рут.
Chết tiệt, Root.
Да что с тобой, чёрт побери, такое?
Anh bị cái quái gì vậy?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чёрт побери trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.