Чёрное море trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Чёрное море trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Чёрное море trong Tiếng Nga.

Từ Чёрное море trong Tiếng Nga có các nghĩa là Biển Đen, biển đen, Biển Đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Чёрное море

Biển Đen

proper

До того как меня уволили из " Аугора ", мы ходили в Чёрное море.
Ngay trước khi bị sa thải ở Augoura, tôi đã phải đi ra Biển Đen.

biển đen

До того как меня уволили из " Аугора ", мы ходили в Чёрное море.
Ngay trước khi bị sa thải ở Augoura, tôi đã phải đi ra Biển Đen.

Biển Đen

proper

Да, у нас есть парочка мест на Черном море.
Chúng tôi có một số môn thể thao ở Biển Đen.

Xem thêm ví dụ

«Плавание вокруг Чёрного моря».
“Bân cảnh hải chiến cho Biển Đen”.
Митридат и его греки идут с востока со стороны черного моря
Mithridates và đám quân Hy Lạp của hắn tấn công từ phía đông... xâm lấn từ phía biển đen
До того как меня уволили из " Аугора ", мы ходили в Чёрное море.
Ngay trước khi bị sa thải ở Augoura, tôi đã phải đi ra Biển Đen.
Путь в Румынию силам 3-го Украинского фронта по побережью Чёрного моря был открыт.
Con đường tiến vào Rumani dọc theo bờ biển Đen đã mở ra cho Phương diện quân Ukraina 3.
Мы выступаем на восток к черному морю
Chúng ta hành quân về phía Đông tới biển Đen
С этого момента Батуми стал главным нефтяным портом России на Чёрном море.
Nhờ đó, Batumi trở thành cảng dầu chính của Nga ở Biển Đen.
Это Черного моря в полночь шторм. -- Это неестественное борьбы из четырех первичных элементов. -- It'sa взорвали здоровье.
Đó là Biển Đen trong một cơn gió mạnh nửa đêm. -- Đó là chiến đấu không tự nhiên của bốn các yếu tố nguyên thủy. -- Đó là một thổi sức khỏe.
В Библии: земля и народ поблизости от Чёрного моря.
Trong Kinh Thánh, xứ và dân gần Hắc Hải.
Вспомни Чёрное море.
Anh nhớ biển Đen mà.
Например, на побережье Черного моря купальники и пляжные полотенца гораздо более востребованы, чем в Сибири.
Ví dụ: một công ty bán giày tuyết có thể bán nhiều sản phẩm hơn cho những người sống trên những ngọn núi cao so với những người sống trên bãi biển đầy nắng.
Отправляйся в портовый город Варна на Чёрном море.
Hãy đến thành phố cảng Varna ở vùng Biển Đen.
Во сне я видела Бэндона в одиночестве, тонущего в черном море.
Tôi mơ thấy Bandon cô độc, chìm dần vào biển đen u tối.
Впадает в Чёрное море в черте города Ялта.
Sông đổ ra biển Đen tại thành phố Yalta.
Начинается у мыса Ахиллеон и тянется на юго-запад в сторону Черного моря.
Nó bắt đầu từ mũi Akhilleon và kéo dài theo hướng Tây Nam ra Biển Đen.
В 1966 году меня освободили из лагеря, и мы вчетвером переехали в Армавир, расположенный неподалеку от Черного моря.
Năm 1966, tôi được thả khỏi trại khổ sai và bốn người chúng tôi chuyển đến thành phố Armavir, gần Biển Đen.
Из истории мы знаем, что Черный мор привел к страданиям и гибели людей.
Lịch sử nói rằng bệnh dịch hạch đen gây ra đau khổ và cái chết.
Но по мере освоения греками восточных торговых путей вокруг Чёрного моря представления о местных племенах становились более правдоподобными.
Nhưng khi người Hy Lạp giao thương với khu vực Biển Đen và phía Đông xa xôi, những phác họa về người Amazon dần rõ nét.
Да, у нас есть парочка мест на Черном море.
Chúng tôi có một số môn thể thao ở Biển Đen.
Древние историки определили, что родиной амазонок является Скифия, огромная территория, простирающаяся через степи от Чёрного моря до Центральной Азии.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Эта река протяженностью в 2860 км протекает через 10 стран Центральной и Восточной Европы и впадает в Чёрное море.
Sông dài 2850 km, chảy qua nhiều nước Trung và Đông Âu và đổ vào Biển Đen.
Редко залетает в Западную Европу, хотя имеются маленькие гнездовые популяции вдоль западного побережья Чёрного моря на границе Болгарии и Румынии.
Loài này hiếm khi đến Tây Âu mặc dù có những quần thể sinh sản nhỏ dọc theo bờ biển phía tây của Biển Đen xung quanh biên giới giữa Bulgaria và România.
Нужно только отправиться к Чёрному морю и нескольким другим местам, некоторым озёрам, и опустится, и вы увидите, что вода там лиловая.
Bạn chỉ có thể tới Biển Đen và 1 số ít nơi, 1 vài hồ nước, và lặn xuống, bạn sẽ thấy được nước trong đó chuyển sang màu tím.
Хазары — народ, живший на северо-восточном побережье Черного моря, находились на распутье, решая, какую религию им принять: ислам, иудаизм или христианство.
Họ được cử đến dân Khazar, sống ở phía đông bắc Biển Đen. Dân này vẫn còn do dự không biết nên theo Hồi Giáo, Do Thái Giáo hoặc Cơ Đốc Giáo.
Так, около 10 000 лет назад, на берегах Чёрного моря, у нас произошло изменение одного гена, которое привело к появлению голубых глаз.
Vậy khoảng 10 000 năm trước tại Biển Đen, chúng ta đã có một sự biến đổi trong một gen dẫn đến có màu mắt xanh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Чёрное море trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.