чулки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ чулки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чулки trong Tiếng Nga.

Từ чулки trong Tiếng Nga có các nghĩa là bít tất dài, vớ, bít tất, tất, tất ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ чулки

bít tất dài

(hose)

vớ

(stocking)

bít tất

(stocking)

tất

tất ngắn

Xem thêm ví dụ

У него четыре белых чулка, сам он гнедой, а здесь вот такое белое пятно.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
" Моя чулки становятся жестче.
" Vớ của tôi đang nhận được chặt chẽ hơn.
Никаких конфет в моём рождественском чулке?
Không được ăn kẹo hở?
Прошу вас не упоминать его во время разговора о чулках.
Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân.
Чулки сеточкой.
Tất lưới.
Чулки висели на трубу с осторожностью,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
У них ведь еще остались те два пенни, которые они нашли в своих чулках на Рождество, когда жили на Индейской Территории.
Các cô vẫn giữ những đồng xu mà các cô đã thấy trong những chiếc vớ vào buổi sáng Giáng sinh ở vùng đất người da đỏ.
Мне надели плотные чулки, чтобы не было застоя крови.
Tôi phải mang vớ băng chân để phòng máu bị vón cục.
В последний раз мы отлично там повеселились, пока она не попыталась придушить меня чулком.
Lần cuối cùng tôi ở đó, chúng tôi đã có một thỏa thuận rất thú vị, cho đến khi cô ấy cố gắng bóp ngạt tôi
И чулки, и белье весом в 6 унций...
đôi vớ nylon và bộ đồ lót 200 gram đó.
Его лицо закрыто маской из чулка
người đàn ông đeo # cái tất da làm mặt nạ trên mặt
Это пример столкновения культур, происходящего по всему миру между официальными лицами в париках и чулках, которые считают, что могут нами заправлять без особо пристального внимания общественности, и общественностью, которая вдруг оказывается против них которую больше не устраивает такой расклад, и не просто не устраивает, но теперь всё чаще у неё на вооружении есть сами официальные данные.
Đó là ví dụ về xung đột văn hóa xảy ra khắp thế giới giữa giới quý tộc giàu có mang tóc giả tự cho mình quyền cai trị chúng ta mà chẳng ngại gì công chúng, và rồi bất ngờ đối mặt với 1 cộng đồng không bị ép buộc theo sắp đặt đó nữa, và không chỉ không bị o ép, mà giờ đây còn được trang bị dữ liệu về chính các quý tộc.
Лишь ловите мои чулки!
Chỉ cần xé vớ tôi thôi!
Была настоящая зима, поэтому им пришлось надеть чулки и башмаки.
Đang trong mùa đông nên các cô phải đi vớ, mang giày.
Это были сетчатые чулки.
Tất lưới.
Точно, на ней ещё чулки в сеточку были. И у тебя ещё встал на сцене!
Và cô ấy thì mặc vớ lưới cá và cậu thì mặc xương bự trên sân khấu.
Вечером они все сидели вокруг костра, и Марфа и ее мать шила пятна на разорванной одежде и рекомендованный чулки и Марта рассказала им о маленькая девочка, которая пришла из Индии и, который был ждали на всю жизнь тем, что Марта называют " черными ", пока она не знать, как поставить на свой чулок.
Vào buổi tối, họ đã có tất cả ngồi quanh ngọn lửa, và Martha và mẹ cô đã khâu bản vá lỗi trên quần áo bị rách và vớ vá và Martha đã nói với họ về cô bé đến từ Ấn Độ và người đã được chờ đợi trên tất cả các cuộc sống của mình bởi những gì Martha gọi là " người da đen " cho đến khi cô không biết làm thế nào để đưa vào vớ của riêng mình.
Каждую субботу после обеда Лора надевала чулки и башмаки, куталась в большую мамину шаль и отправлялась к Нельсонам.
Mỗi chiều thứ bảy, Laura mang giày vớ, choàng khăn san lớn của mẹ đi tới nhà ông Nelson.
И наполнил весь чулки, а затем обратился с рывком,
Và lấp đầy tất cả các vớ, sau đó biến với giật,
"""Чулки дорого стоят, и если бы ты сам должен был бы покупать их, то был бы осторожнее""."
"""Vớ đắt tiền, nếu mày có phải bỏ tiền ra mua, mày mới tiếc của mà giữ gìn nó!""."
Теперь сними чулки.
Cởi vớ ra! Từng chiếc một...
Под руководством Эммы Смит женщины вязали чулки, шили штаны и куртки для строителей храма.
Dưới sự hướng dẫn của Emma Smith, các phụ nữ may vớ, quần và áo vét tông cho những người xây cất đền thờ.
Лови мои чулки
Xin hãy xé vớ của tôi!
Если получится, я одену юбку и розовые чулки.
Nếu việc này thành công tôi sẽ mặc váy xòe và quần nịt hồng.
" Я просто побежал в ", сказала она, " с этими маленькими чулки для мальчика, - три пары, приятный, теплый шерстяной них.
" Tôi chỉ cần chạy vào, " cô nói, " với những vớ nhỏ cho cậu bé, ba cặp, tốt đẹp, những người len ấm áp.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чулки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.