чизкейк trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ чизкейк trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чизкейк trong Tiếng Nga.

Từ чизкейк trong Tiếng Nga có nghĩa là Bánh pho mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ чизкейк

Bánh pho mát

Xem thêm ví dụ

Я так сглупил, заказав чизкейк, хотел питаться здоровой пищей.
Thật là ngu ngốc khi gọi cái bánh phô mai này, cố tỏ ra ăn uống lành mạnh làm giề cơ chứ.
Вспомните о наших эволюционных склонностях есть сладкое и жирное как, например, чизкейки.
Bạn biết đó, hãy nghĩ đến sự tiến hóa trong việc ưa ăn đồ ngọt, béo như bánh phô mai của chúng ta.
Древняя форма чизкейка, возможно, была популярным блюдом в Древней Греции еще до завоевания её римлянами.
Dạng nguyên thủy của bánh pho mát có thể là một món ăn phổ biến vào thời Hy Lạp cổ đại thậm chí trước khi những người La Mã thông qua trong cuộc chinh phục của Hy Lạp.
Этот чизкейк был слишком сладким.
Cái bánh phô mai đó quá ngọt.
Так ты ешь чизкейк без меня?
Cậu ăn cheesecake mà không có tớ? Mm Mm.
Еще один чизкейк привезли.
Một cái cheesecake khác.
И в чизкейке, и в разных десертах, как шоколадный мусс, тирамису, ванильный пудинг, во всем, что охлаждают в супермаркете, содержится желатин, чтобы придать товарный вид.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Давай позавтракаем и забудем об этом чизкейке.
Vậy thì đi ăn trưa và quên nó đi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чизкейк trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.