Чингисхан trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Чингисхан trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Чингисхан trong Tiếng Nga.

Từ Чингисхан trong Tiếng Nga có các nghĩa là Thành Cát Tư Hãn, thành cát tư hãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Чингисхан

Thành Cát Tư Hãn

proper

thành cát tư hãn

Xem thêm ví dụ

Единственный международный аэропорт — Международный аэропорт Чингисхан вблизи Улан-Батора.
Sân bay quốc tế duy nhất là Sân bay Quốc tế Chinggis Khaan gần Ulaanbaatar.
ЧИНГИСХАН, бесстрашный воин, живший на рубеже XII—XIII веков, основал государство, которое впоследствии стало известно как великая Монгольская империя.
Thành Cát Tư Hãn, một chiến binh dũng cảm vào thế kỷ 12, đã đặt nền tảng cho Đế quốc Mông Cổ.
Вот наши работники месяца, там есть Чингисхан, Чарльз Диккенс.
Đó là những Nhân viên của Tháng, kể cả Thành Cát Tư Hãn, Charles Dickens.
Среди них были Александр Македонский, который встретил здесь свою возлюбленную — Роксану; вождь монголов Чингисхан и Тимур (также известный как Тамерлан), который родился в этих краях и впоследствии правил одной из самых огромных империй в истории.
Trong đó phải kể đến A-léc-xan-đơ Đại đế, ông đã gặp nàng Roxane yêu dấu của mình ở đây; Thành Cát Tư Hãn từ Mông Cổ; và Timur (cũng được gọi là Tamerlane), một vị vua người bản xứ đã cai trị một trong những đế quốc rộng lớn nhất lịch sử.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Чингисхан trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.