cerner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cerner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerner trong Tiếng pháp.
Từ cerner trong Tiếng pháp có các nghĩa là vây, khoanh, hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cerner
vâyverb Mais bientôt, j'ai été cernée. Nhưng chúng cũng sớm bao vây được tôi. |
khoanhverb |
hãmverb |
Xem thêm ví dụ
Alors vous pensez que nous sommes cernés, Tenente ? - Trung uý cho là chúng ta bị bao vây à? |
Vous nous avez cernés dés le départ. Ông đã kếm chế được chúng tôi ngay từ đầu. |
Ils l'ont cerné pendant la nuit. Họ đột nhập vào ban đêm |
S’il est frustrant de ne pas arriver à bien cerner ce qu’est exactement le temps, beaucoup sont encore plus perplexes à l’idée de la vie éternelle. Tìm hiểu thời gian thật sự là gì đã là một vấn đề gây nhiều bối rối; vì vậy phần đông người ta càng cảm thấy băn khoăn hơn nữa khi cố hiểu ý niệm về sự sống vô tận, hoặc sự sống đời đời. |
15 Lorsque ma postérité et la postérité de mes frères auront dégénéré dans l’incrédulité et auront été frappées par les Gentils, oui, lorsque le Seigneur Dieu les aura investies de toutes parts, les aura cernées par des postes armés, aura élevé contre elles des retranchements, et lorsqu’elles auront été abaissées dans la poussière, de sorte qu’elles ne seront plus, néanmoins, les paroles des justes seront écrites, et les prières des fidèles seront entendues, et tous ceux qui auront dégénéré dans l’incrédulité ne seront pas oubliés. 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
Vous voyez, avec l’orgueil de la jeunesse, je pensais l’avoir entièrement cernée. Bạn biết đó, với sự ngạo mạn của tuổi trẻ, tôi nghĩ tôi hiểu quá rõ cô ta. |
Pour améliorer les résultats liés aux performances de votre entreprise, vous devez avoir parfaitement cerné les objectifs marketing de vos clients, et optimiser les chances de réussite de leurs campagnes Google Ads en ciblant ces mêmes objectifs. Để giúp cải thiện điểm số hiệu suất của công ty bạn, hãy đảm bảo bạn thấu hiểu mục tiêu tiếp thị của khách hàng và tối đa hóa sự thành công trong chiến dịch Google Ads của họ bằng cách đáp ứng các mục tiêu này. |
J’ai pensé que c’était intéressant, mais un homme du CERN n’arriverait pas à faire ça. Các bạn biết đấy, tôi nghĩ khá là thú vị, nhưng chẳng lẽ một chàng trai từ CERN lại không làm được điều này. |
Par exemple, en enseignant à quelqu’un la vérité de la Bible, vous pouvez l’aider à saisir 1 Thessaloniciens 4:3-7, à mieux cerner et apprécier la morale chrétienne. Chẳng hạn, khi dạy người khác lẽ thật Kinh Thánh, bạn có thể giúp họ hiểu 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7 sâu sắc hơn, qua đó gia tăng sự hiểu biết và lòng quý trọng của họ đối với nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ. |
Dave, un physicien travaillant sur le Grand collisionneur de hadrons au CERN, Dave, nhà vật lý học làm việc với Máy Gia tốc Hạt Lớn LHC ở CERN, trung tâm nghiên cứu vật lý hạt Châu Âu, và Steve, một ca sĩ nhạc Blue. |
Le 4 juillet 2012, des physiciens du CERN ont annoncé au monde la découverte d'une nouvelle particule fondamentale créée par les violentes collisions au sein du LHC : le boson de Higgs. Vào ngày 4/7/2012, các nhà vật lý học ở CERN đã công bố với thế giới rằng họ đã phát hiện ra một loại hạt cơ bản mới từ sự va chạm dữ dội trong máy LHC: hạt Higgs boson (Hạt của Chúa). |
Et puis, nous avons lancé une application sur le tout qui nous permettrait de cerner les tendances dans les données en temps réel afin que nous puissions voir ce qui se passait, pour que nous puissions déterminer quand les choses ont commencé à changer. Rồi áp dụng 1 ứng dụng phần mềm cho phép chúng tôi thu được mô hình dữ liệu theo thời gian thực để thấy chuyện gì đang xảy ra, và xác định khi nào mọi thứ bắt đầu thay đổi. |
Et le CERN vient de répondre. Và CERN vừa trả lời. |
Parmi les travaux de recherche concernant le francium qui furent menés depuis, on peut citer notamment ceux conduits par Sylvain Lieberman et son équipe au CERN dans les années 1970 et années 1980. Những nghiên cứu tiếp theo về cấu trúc của franxi được Sylvain Lieberman và nhóm của ông tại CERN thực hiện trong thập niên 1970 và 1980. |
Une chrétienne dont les parents servaient Jéhovah avant qu’elle ne naisse a reconnu qu’il lui a fallu du temps et des efforts pour cerner toute la signification et l’importance des vérités qu’ils lui enseignaient depuis son enfance. Một Nhân Chứng có cha mẹ phụng sự Đức Giê-hô-va trước khi chị ra đời thừa nhận rằng phải mất nhiều thời gian và nỗ lực chị mới hiểu thấu ý nghĩa và tầm quan trọng của những lẽ thật mà chị được dạy từ thuở nhỏ. |
Il serait utile, avant tout, de mieux cerner le problème de votre parent. Trước tiên, hãy thấu hiểu vấn đề của cha. |
Au CERN, on a remarqué une chose intrigante dans nos données : la trace d'une nouvelle particule, l'ombre d'une éventuelle réponse extraordinaire à cette question. Mọi chuyện bắt đầu ở CERN khi chúng tôi thấy một dữ liệu rất hấp dẫn, một dấu hiệu của loại hạt mới, một ý niệm mơ hồ về một câu trả lời phi thường cho câu hỏi đó. |
Police de Hong Kong, vous êtes cernés! Cảnh sát Hongkong đây! |
Par conséquent, pour mieux cerner sa maîtrise de cette méthode d’enseignement, il est utile de considérer la portée que ses paroles avaient auprès de ses auditeurs juifs. Do đó, muốn hiểu rõ hơn tài năng dùng minh họa của ngài, chúng ta cần tìm hiểu ý nghĩa của lời ngài đối với thính giả người Do Thái. |
Elle utilise un faisceau de neutrinos muoniques à haute intensité et à haute énergie produit par le Super Proton Synchrotron (SPS) du CERN à Genève et dirigé vers un détecteur souterrain installé au laboratoire national du Gran Sasso (LNGS), en Italie, à environ 730 km de distance. Nó dựa trên CERN Neutrinos to Gran Sasso (CNGS), một tia muon neutrino năng lượng và cường độ cao tạo ra ở CERN Super Proton Synchrotron ở Geneva và thuộc phòng thí nghiệm dưới lòng đất Laboratori Nazionali del Gran Sasso (LNGS) ở Gran Sasso, cách miền trung Ý 730 km (450 mi). |
La France accueille par ailleurs sur son territoire de grands instruments de recherche internationaux comme l'European Synchrotron Radiation Facility ou l'Institut Laue-Langevin et demeure un acteur majeur du CERN. Pháp cũng có các công cụ nghiên cứu quốc tế lớn như Trung tâm bức xạ gia tốc châu Âu ESRF hay là Viện Laue–Langevin, và duy trì là một thành viên lớn của CERN. |
Je suis pas facile à cerner. Tôi hơi kì quặc chút ấy mà. |
Aujourd’hui encore, on ne cerne pas complètement le fonctionnement de l’esprit humain, notamment du subconscient, ni les effets de médicaments ou de traumatismes. Sự hoạt động trí não của con người, kể cả tiềm thức, và ảnh hưởng của thuốc men hoặc những trải nghiệm đau thương vẫn chưa được hiểu rõ. |
Bien que cernés par les publicités pour des produits de luxe tels que les toilettes chics - qui n'en voudrait pas ? - pour des appartements et des voitures, à travers mes conversations avec eux, j'ai découvert que les pubs qui les affectaient le plus étaient celles concernant les IPhones qui leur promettaient l'accès à une vie à la pointe de la technologie. Ngay cả khi họ bị bủa vây bởi những quảng cáo cho các sản phẩm xa xỉ như thiết bị vệ sinh ưa thích-- ai mà không muốn một cái? rồi căn hộ và xe hơi, qua tiếp xúc với họ, Tôi khám phá ra rằng những quảng cáo thực sự lôi cuốn họ nhất là những cái quảng cáo về iPhones, hứa hẹn họ cánh cửa này dẫn vào cuộc sống công nghệ cao. |
Il peut sembler paradoxal pour un endroit comme le CERN, qu'un laboratoire centré sur l'étude des éléments constitutifs de la matière, incroyablement petits, soit à l'origine de quelque chose d'aussi gros que des données massives. Nó giống như một nghịch lý khi một nơi như CERN, một phòng thí nghiệm tập trung vào nghiên cứu những khối vật chất nhỏ mà ta khó có thể tưởng tượng lại là nguồn gốc của một thứ to lớn như là dữ liệu lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cerner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.