capturer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capturer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capturer trong Tiếng pháp.
Từ capturer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt, bắt lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capturer
bắtverb Deux soldats sont capturés et l'un revient terroriste? Hai lính thủy quân lục chiến bị bắt và một trở thành khủng bố? |
bắt lấyverb ainsi que l'ensemble de la technologie "capture d'émotions" và tất cả công nghệ là "bắt lấy cảm xúc", |
Xem thêm ví dụ
Et je le ferai pour Patricia, mon homonyme, un des premiers tapirs que nous ayons capturés et surveillés en forêt atlantique il y a des années. Et pour Rita et son bébé Vincent au Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
La solution c'est de rester concentré sur ce qu'il faut pour capturer notre type. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
1941 Glenn T. Seaborg poursuit les travaux de McMillan en créant des nouveaux noyaux d'atomes grâce à la méthode de capture des neutrons et ensuite par des réactions nucléaires. Năm 1941 Glenn T. Seaborg tiếp tục công việc của McMillan trong việc tìm ra hạt nhân nguyên tử mới. |
Une ou plusieurs captures d'écran de pages Web ou d'applications présentant des annonces spécifiques, pour prouver à l'annonceur qu'elles ont été diffusées comme il le souhaitait. Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
Les oxydants produits par radiolyse, tels que l'oxygène et l'ozone, peuvent être capturés à l'intérieur des glaces et transportés en profondeur, vers les océans souterrains, sur des intervalles de temps géologiques, fournissant ainsi une source d'énergie possible pour la vie. Các chất oxy hóa được tạo ra bởi xạ phân, như oxy và ozon, có thể bị mắc kẹt bên trong các lớp băng và được mang theo xuống các đại dương trong những khoảng thời gian địa chất, do đó đóng vai trò như một nguồn năng lượng tiềm năng cho sự sống dưới các đại dương này. |
Nous pourrions la faire s'évaporer pour mettre en valeur les bienfaits reconstructeurs et capturer les sels, transformant un problème de déchets urgents en une opportunité majeure. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Donc, j’espère avoir capturé votre attention avec cette promesse de bonne nouvelle qui pourrait sauver le monde. Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới. |
La capture d'écran suivante montre les différents composants d'une annonce vidéo. Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy các thành phần khác nhau của quảng cáo video. |
Si une capture vous semble inévitable, vous vous écrasez avec votre avion. Nếu bị bắt là điều chắc chắn, cậu đi theo cái máy bay. |
Americanah d'Adiche est proche de capturer cette expérience, mais rien de comparable avec Achebe. Sống vội của Adiche cũng có vẻ hay như thế, nhưng cũng không thể sánh được với Achebe. |
Étant photographe documentaire, j'ai resenti le besoin de capturer chacun de ses premiers mouvements comme une mère avec son nouveau-né. Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh. |
J'ai capturé Colorado! Tôi đã bắt được Colorado! |
Pour m' obliger à les servir, ils ont capturé ma famille Chúng đã nghĩ rằng có thể lợi dụng ta... nên đã bắt gia đình ta |
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
C'est si rare d'en capturer un vivant. Khó bắt sống loại này lắm. |
Il paraît que les païens t'ont capturé lors de leur raid sur Lindisfarne. Ta nghe bảo bọn ngoại đạo bất ngươi khi chúng tấn công vào Lindisfarne. |
C'est une approche intelligente qui lui permet de capturer à la fois le CO2 de l'air et le CO2 rejeté en brûlant le gaz naturel. Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên. |
Capture le Bureau Chụp toàn bộ màn hình |
Inoue considérait que la capture et le contrôle de ces zones augmenteraient la sécurité et la possibilité de défense en profondeur de la principale base japonaise à Rabaul en Nouvelle-Bretagne. Inoue tin rằng việc chiếm và kiểm soát được các vị trí đó sẽ giúp tăng cường sự an toàn cho căn cứ chính của quân Nhật tại Rabaul, New Britain. |
Je l'ai capturé dans les règles de l'art. Tôi bắt được nó một cách công bằng, đàng hoàng. |
L'observation que les cellules souches, en tant que cellules-maître, pourrait donner lieu à toute une variété de types cellulaires différents - des cellules cardiaques, des cellules du foie, des cellules des îlots pancréatiques - a attiré l'attention des médias et capturé l'imagination du public. Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
Dans l'exemple ci-dessus, le champ A entier et le champ B entier sont capturés et assemblés comme étant le nouveau champ. Trong ví dụ trên, toàn bộ Trường A và Trường B đều được chọn và được lập thành trường mới. |
Une étude plus ancienne, par l'examen de cachalots capturés par la flotte baleinière de Nouvelle-Zélande dans la région du détroit de Cook, a trouvé un rapport de poids calmar/poisson de 1,69:1. Trong một nghiên cứu trước đó, khảo sát về những con cá nhà táng bị bắt ở eo biển Cook bởi các tàu săn cá voi của Tân Tây Lan, tỉ lệ khối lượng mực: cá trong thức ăn là 1,69:1. |
Utilitaire de capture d' écran pour KDE Tiện ích chụp ảnh màn hình KDE |
Nous avons la chance de vivre à une époque où nous excellons à capturer des informations sur nous-mêmes. May thay, công nghệ ngày nay đã cho phép ghi lại những số liệu về con người một cách rất tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capturer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới capturer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.