целую вечность trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ целую вечность trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ целую вечность trong Tiếng Nga.
Từ целую вечность trong Tiếng Nga có các nghĩa là vĩnh viễn, 永遠, mãi mãi, luôn, đời đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ целую вечность
vĩnh viễn(forever) |
永遠(forever) |
mãi mãi(forever) |
luôn(forever) |
đời đời(forever) |
Xem thêm ví dụ
Мы жили с Ним целую вечность до нашего земного рождения – обучаясь, выбирая и готовясь. Chúng ta đã sống với Ngài một thời gian rất lâu trước khi chúng ta chào đời trên trần thế—học hỏi, lựa chọn, và chuẩn bị. |
Она длится целую вечность и подобна океану времени. Nó trải dài vô tận như một đại dương thời gian. |
Порой кажется, что испытания, с которыми сталкиваемся мы, длятся целую вечность. Theo kinh nghiệm, bạn có thể biết là các thử thách khó khăn thường có vẻ kéo dài triền miên vô tận. |
Действительно, чтобы исследовать все великолепные творения, которыми наш Создатель наполнил вселенную, человеку потребовалась бы целая вечность. Lại, Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người; dầu vậy, công-việc Đức Chúa Trời làm từ ban-đầu đến cuối-cùng, người không thể hiểu được” (Truyền-đạo 3:11). |
С тех пор прошла целая вечность. Từ kiếp trước rồi. |
Кажется, прошла целая вечность, прежде чем наша «Фея» направилась вниз по течению, прочь от опасной черты. Sau khoảng thời gian dường như dài vô tận, cuối cùng người lái từ từ lùi thuyền ra khỏi nơi nguy hiểm và quay thuyền lại đưa chúng tôi đi xuôi dòng. |
Если вам покажется, что для этого потребуется целая вечность, помните: браки призваны быть вечными! Nếu việc này dường như mất nhiều thời gian thì hãy nhớ rằng: hôn nhân hạnh phúc có nghĩa là tồn tại vĩnh viễn! |
Когда на доклад у тебя всего 21 минута, два миллиона лет кажутся целой вечностью. Nếu bạn có 21 phút để nói, thì hai triệu năm có vẻ là một khoảng thời gian vô cùng dài. |
Мы шли целую вечность, и всё же добрались до дома Дейзи. Cứ như là mãi mãi, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng đã về được nhà Daisy. |
Если нужно, то будет завтра, или еще неделя, или еще год — перед вами целая вечность! Nếu bạn cần nhiều thì giờ hơn, còn có ngày mai, tuần tới hoặc năm tới—thật thế, một khoảng thời gian vô tận trải rộng trước mắt bạn! |
После долгого ожидания, казавшегося нам целой вечностью, к нам вышли врачи и стали расспрашивать подробности случившегося. Sau một lúc chờ đợi dường như là rất lâu, cuối cùng một trong các bác sĩ bước vào, hỏi các chi tiết về tai nạn. |
Но разве можно стоять и держать собаку за уши целую вечность? ~ Nhưng các em có thể giữ chặt vành tai nó mãi mãi không?— |
Я звоню целую вечность, а никто не приходит. Tôi rung chuông hoài nhưng không có ai tới. |
Влюблён в неё целую вечность. Cháu đã yêu nó từ lâu lắm rồi. |
Такое чувство, будто ехал целую вечность. Tôi có cảm giác tôi đã phải chạy trốn cả đời rồi |
А вот доставки купленных в сети товаров за город занимают целую вечность. Hiện nay, dịch vụ thương mại điện tử ở vùng nông thôn không thể có được lợi ích đó. |
Это ж целая вечность. Tức là mãi mãi đấy. |
У нас впереди целая вечность! Chúng ta sẽ chiến đấu với tuổi tác, cùng nhau. |
Прошла будто целая вечность, и тут вошла врач и сказала: «Мне очень жаль. Sau một thời gian dường như là bất tận, vị bác sĩ bước vào phòng và nói: “Tôi rất tiếc. |
Казалось, что прошла целая вечность, пока мы поднялись на вершину горы. Sau một thời gian dường như vô tận, chúng tôi lên đến đỉnh núi. |
У нас есть целая вечность. Chúng ta sẽ cùng với nhau vĩnh viễn |
Кажется, что целую вечность назад. 669 ) } Cứ như cả một kiếp người ấy. |
я не мог ждать тебя целую вечность, Пейдж. Anh không thể chờ mãi được, Paige à. |
Когда я заставил тебя смотреть, ты сказала, что это была целая вечность. Anh bắt em xem, em nói nó dài như thể vĩnh cửu còn gì. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ целую вечность trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.