c trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ c trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ c trong Tiếng pháp.
Từ c trong Tiếng pháp có nghĩa là C. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ c
CLetter (C (langage) Et, enfin, comparez les ensembles C et D. Cuối cùng, so sánh điểm C và D. |
Xem thêm ví dụ
Sa température était tombée à 25° C. Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ. |
C-2, nous avons un homme à terre. C-2, chúng tôi có người bị ngã. |
C' était sensé être un didgeridoo Đáng lẽ ra nó phải là cái kèn thổ dân Úc |
D' accord, c' est parti, ça y est, oui Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi |
C' est mon avis Ừ, nếu có thêm thông tin gì về chuyện này tôi sẽ cho cô biết, còn cô |
Le C est interdit d'accès sans autorisation écrite et présence de moi-même et du Dr Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
C' est trop bon! Wow, ngọt quá |
Jacob, avec un C ou un K? Vậy chữ Jacob là C hay K? |
Les unités abrégées peuvent également utiliser des préfixes abrégés : y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z et Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Dave sur le C, tu devrais voir le regard dans ses yeux. Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy. |
Je ne crois pas aux vies ou histoires de la forme "décision A mène à conséquence B qui mène à conséquence C" -- ces récits propres que l'on nous présente, et peut-être dans lesquels on se réconforte. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
C' est comme vous avez dit Đúng như anh nói |
Buvez, pendant que c' est chaud Uống đi khi nó còn nóng |
Pendant la campagne, Grant dut faire face à deux adversaires : la garnison de Vicksburg commandée par le major-général John C. Pemberton, et les forces concentrées à Jackson (Mississippi), commandées par le général Joseph E. Johnston, commandant l'ensemble de la zone. Trong chiến dịch này Grant phải đối mặt với 2 đội quân miền Nam: quân đồn trú Vicksburg, do thiếu tướng John C. Pemberton chỉ huy, và lực lượng tại Jackson, Mississippi, dưới quyền đại tướng Joseph E. Johnston, tư lệnh toàn mặt trận. |
Me voilà.- C' est Minuti? Tôi kia rồi- Minuti đó à? |
Grâce à l'effet de contrejour, C/1861 J1 projetait aussi des ombres la nuit (Schmidt 1863; Marcus 1997). Do kết quả của tán xạ phía trước C/1861 J1 thậm chí còn đổ bóng vào ban đêm (Schmidt 1863; Marcus 1997). |
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Dans l'agenda de Candice, c'est une échographie qui date d'il y a quelques jours, et le patient est listé comme un C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres. Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre. |
C' est mon devoir Là nghĩa vụ của tôi |
C' est une étape importante Bước tiến lớn của em đó |
C' était très stupide la nuit dernière Tối qua thật ngu ngốc |
Grande comète de 1861 C/1861 J1 La Grande comète de 1861, officiellement nommée C/1861 J1 et 1861 II, est une comète non périodique qui fut visible à l’œil nu pendant environ 3 mois. Sao chổi lớn năm 1861, mã hóa số chính thức C/1861 J1 và 1861 II, là một sao chổi không định kỳ có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong khoảng 3 tháng. |
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ c trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới c
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.