бухгалтер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ бухгалтер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бухгалтер trong Tiếng Nga.
Từ бухгалтер trong Tiếng Nga có các nghĩa là kế toán, người kế toán, kế toán viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ бухгалтер
kế toánnoun Вы можете понять, почему художники так непохожи на бухгалтеров. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
người kế toánnoun |
kế toán viênnoun Рассказчик: Компьютеры, пользователями которых раньше были только бухгалтеры и заядлые компьютерщики, Các công cụ cồng kềnh của các kế toán viên và các con mọt máy tính |
Xem thêm ví dụ
работала, вела бухгалтерию. Tôi làm ở nhà ga. |
Как твой бухгалтер, я обязан тебя предупредить о серьёзности ситуации. Tôi phải nói cho anh biết tình hình nghiêm trọng đến thế nào. |
Когда я все вводила в программу " Домашний бухгалтер ", ничего не мигало красненьким, а это значит, что все в порядке, да? " Домашний бухгалтер ". Khi tôi nhập chúng vào Quicken ( tên một phần mềm ) không có thông báo đỏ nào, thế có nghĩa là ổn cả, phải không? |
Департамент аудиторских проверок Церкви независим от всех других департаментов и служб Церкви, а его штат состоит из дипломированных бухгалтеров, дипломированных внутренних аудиторов, дипломированных аудиторов информационных систем и других заслуживающих доверия профессионалов. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Гарольд был бухгалтером. Nghe này, Harold thì là một kế toán. |
Доверившись Господу, он окончил факультет бухгалтерского учета Университета Буэнос-Айреса и с радостью приступил к работе бухгалтера. Tin cậy nơi Chúa, ông đã nhận được bằng kế toán từ trường University of Buenos Aires và đã vui thích một nghề nghiệp với tư cách là một kế toán viên chuyên nghiệp. |
Бухгалтерия была очень занята подсчетом денег, полученных из билетных касс после важного матча. Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé. |
Сюда мистер Шоу записывал всю свою черную бухгалтерию. Đây là những ghi chú viết tay của ông Shaw với các chi tiết về việc kinh doanh gian lận của mình. |
Этот бухгалтер. Tay kế toán đó. |
Он искал работу бухгалтера. Nó đang tìm việc trong lĩnh vực tài chính. |
Ну вы понимаете: парни, которым, должно быть, платили в обход бухгалтерии. Anh biết đấy, những kẻ không có trong sổ sách. |
А валеты, или крупнее, голос звучал бы так, будто Дебби из бухгалтерии сидит у тебя на коленях. Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy. |
Бухгалтер от правительства. Người kiểm soát được chính phủ bổ nhiệm. |
На протяжении ряда лет я работала бухгалтером, секретарем и ревизором округа. Trong nhiều năm tôi làm việc với tư cách người giữ sổ sách, thư ký và kiểm tra sổ sách cho tỉnh. |
И они начали доминировать во множестве профессий: доктора, адвокаты, банкиры, бухгалтеры. Và khi họ bắt đầu thống lĩnh nhiều ngành nghề - như bác sĩ, luật sư, chủ ngân hàng, kế toán, |
В Департаменте финансовых ревизий работают дипломированные бухгалтеры высшей квалификации, квалифицированные внутренние бухгалтеры-ревизоры и другие способные и заслуживающие доверия профессионалы. Nhân viên Sở Kiểm Toán Giáo Hội gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên chuyên nghiệp nội vụ và các kiểm toán viên chuyên nghiệp khác hội đủ điều kiện và khả năng. |
Департамент аудиторских проверок Церкви независим от всех других департаментов и служб Церкви, а его штат состоит из дипломированных бухгалтеров, дипломированных внутренних аудиторов, дипломированных аудиторов информационных систем и других заслуживающих доверия профессионалов. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên công chúng, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Вроде Дебби из бухгалтерии. Giống như cô kế toán Debbie. |
Просто хотел повнимательнее изучить бухгалтерию. Tôi cần tiếp cận gần hơn đến sổ sách của họ. |
Например, Лизу из бухгалтерии. Hay là cô Lisa phòng kế toán? |
Наконец, я пошел к хозяину, который является бухгалтером, живущих на первом этаже, и Cuối cùng, tôi đã đi đến chủ nhà, một kế toán viên sống ở tầng mặt đất, và |
Решение, покоющееся на старом договоре между Ватиканом и итальянским государством, предоставляет иммунитет президенту банка, который является архиепископом, а также директору и главному бухгалтеру банка. Quyết nghị này dựa trên một hiệp ước cũ giữa Vatican và chính phủ Ý-đại-lợi, thừa nhận quyền bất khả xâm phạm cho giám đốc ngân hàng, một tổng giám mục, cũng như ông quản lý và ông trưởng phòng kế toán ngân hàng. |
И все, кто проходили его семинары, знали меня как заучку по судебной бухгалтерии. Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị. |
Вы можете понять, почему художники так непохожи на бухгалтеров. Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán. |
Бухгалтера звали Дикон? Gã kế toán tên Deacon? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бухгалтер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.