брюки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ брюки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ брюки trong Tiếng Nga.

Từ брюки trong Tiếng Nga có các nghĩa là quần, quần dài, quần lót dài, BRICS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ брюки

quần

noun

О, мои белые брюки! Они были новые.
Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!

quần dài

noun

В прежней церкви девочки надевали брюки или шорты по воскресеньям.
Trong nhà thờ cũ của nó, các em gái mặc quần dài hoặc quần sọt vào ngày Chủ Nhật.

quần lót dài

noun

Может это из-за его узких брюк.
Có lẽ đó là lý do tại sao anh ta dùng quần lót dài.

BRICS

Xem thêm ví dụ

На нем были кожаные сапоги, брюки галифе, потёртая кожаная куртка, необыкновенный шлем с чудесными защитными очками и, непременно, белый шарф, развевающийся по ветру.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Теперь снимите ваши брюки.
Giờ tôi cần anh cởi quần.
Тогда, как быстро пришли губки из рукомойника, а затем кресло, бросив чужое пальто и брюки небрежно в сторону, и смеялись сухо в голосе сингулярно, как чужой, повернулся сама с четырех ног на миссис Холл, казалось, прицелиться на нее момент, а взимается на нее.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Отнесите брюки в магазин у закусочной.
Mang quần áo đến tiệm Martinizing trước bữa tối.
В прежней церкви девочки надевали брюки или шорты по воскресеньям.
Trong nhà thờ cũ của nó, các em gái mặc quần dài hoặc quần sọt vào ngày Chủ Nhật.
Я снимаю брюки...
Được, anh đang cổi quần.
О, мои белые брюки! Они были новые.
Kìa mấy cái quần trắng của mình! Vẫn còn mới!
Карманные часы — специальные часы, предназначенные для ношения в часовом кармане жилета или брюк.
Đồng hồ đeo tay là một chiếc đồng hồ dự định được mang hoặc đeo trên người.
Поэтому прошлым летом я уехал на мыс Кейп-Код, чтобы спрятаться от простоты, и зашёл в Gap, т.к. у меня с собой были только чёрные брюки.
Vậy nên hè rồi tôi tới Cape để trốn tránh sự giản đơn, rồi đến Gap, vì chỉ có mỗi quần dài đen.
Жильцы, напротив, кто на данный момент поставили себя, руки в их карманах брюк, за пюпитр слишком близко к сестре, так что все они могли увидеть ноты, то, что, безусловно, должны беспокоить сестра, вскоре обратил спиной к окну беседуют вполголоса, со склоненными головами, где они тогда остались, озабоченно наблюдал отец.
Các lodgers, ngược lại, cho thời điểm này đã đặt chính mình, tay túi quần của mình, đằng sau âm nhạc đứng quá gần gũi với các em gái, để tất cả họ đều có thể nhìn thấy các bản nhạc, một cái gì đó chắc chắn phải bận tâm em gái, chẳng bao lâu đã thu hút trở lại cửa sổ trò chuyện trong giọng nói thấp với đầu cúi đầu, nơi họ ở lại, lo lắng quan sát bởi người cha.
Эти брюки и рубашка напоминают мне об этом.
Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó.
Внезапно фигура сел, и, прежде чем любой мог реализовать было, что делается, тапочки, носки и брюки были стартовал под столом.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Что случилось с моими брюками?
Quần tôi sao thế này?
Когда его школьные брюки истирались до дыр, мама их штопала — вновь, вновь и вновь!
Eldred hồi tưởng cảnh mẹ cứ vá đi vá lại cái quần đi học cũ rích của anh.
Мы, как ни в чём не бывало, купили брюки, одели их, и сказали: "Спасибо.
Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói "Cảm ơn.
В своем воображении он видел его чисто выбритым и одетым в белую рубашку и белые брюки.
Trong tâm trí mình, người truyền giáo sẽ thấy người ấy mày râu nhẵn nhụi, mặc áo sơ mi trắng và quần trắng.
Его белая рубашка и темно-синие брюки были ему как раз впору.
Áo sơ mi trắng và quần màu xanh đậm thật là hợp với nhau.
Но не успела я ответить, как он закатал штанины брюк, снял туфли и медленно побрел босиком по направлению ко мне.
Nhưng trước khi tôi kịp trả lời, ông ta đã xắn quần, cởi giầy, và nhanh chóng lội nước đi về phía tôi.
Ранчо тебя и без брюк признает.
Rancho vẫn sẽ nhận ra cậu dù cậu chỉ mặc quần đùi thôi.
Выверни наружу карманы брюк.
Kéo túi quần cháu ra.
Будет уместно потребовать от фотографа, чтобы он пришел в пиджаке, галстуке, приличных брюках, а также чтобы съемка не мешала речи.
Chúng ta nên yêu cầu nhiếp ảnh gia ăn mặc chỉnh tề và không gây trở ngại trong khi bài diễn văn được trình bày.
Его широкая черная шляпа, его мешковатые брюки, его белый галстук, его симпатическая улыбка, и общий вид пиринга и доброжелательным любопытством были такие, как г- н Джон Харе только могли бы равных.
Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng.
Я обрабатывал хлоркой свои телефоны, брюки, руки, машину.
Tôi khử trùng điện thoại, quần, tay và xe ô tô của tôi.
На брюках красная строчка.
Cái quần đó có đường viền đỏ.
Почему плащ и брюки заправлены в носки?
Sao lại mặc áo ngắn và quần nhét trong tất?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ брюки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.