бросить trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ бросить trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бросить trong Tiếng Nga.
Từ бросить trong Tiếng Nga có các nghĩa là bỏ, ném, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ бросить
bỏverb Он был брошен в тюрьму за ограбление. Anh ta bị bỏ tù vì ăn trộm. |
némverb Всё что я хотел, так это бросить несколько шаров. Tôi chỉ muốn ném vài quả bóng thôi. |
bộmverb |
Xem thêm ví dụ
И они разорвали верёвки, которыми были связаны; и когда люди увидели это, они бросились бежать, ибо страх истребления охватил их. Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
Я думал, ты бросил учебу, Нэш. Nash, tôi tưởng cậu bỏ học rồi |
" Вспышка молнии исчез бросился через черные рамки окон и пошел на спад без каких- либо помех. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
В понедельник 17 сентября из-под развалин мы извлекли тела нескольких пожарных, которые в прошлый вторник бросились в пылающее здание спасать людей. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Мне надели наручники, завязали глаза, вместе с другими меня бросили в кузов грузовика. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
11 В трогательной песне благодарности, написанной после избавления от смертельной болезни, Езекия сказал Иегове: «Ты... бросил все грехи мои за хребет Свой» (Исаия 38:17). 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Вы же не бросите это занятие, детектив? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
А просто так за решётку вы меня бросить не можете? Ông không thể cho tôi vào à, khóa lại sao? |
Ааро́н бросил свой посох, и он превратился в большую змею. A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn. |
И он бросился к двери своей комнаты и толкнул себя против нее, так что его отец мог увидеть сразу, как он поступил из зала, что Грегор полностью намерен вернуться сразу в свою комнату,, что не надо было отвезти его обратно, но, что одна только необходимые для открытия дверь, и он исчезнет сразу. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Ты бросил нас на него! và anh để mặc họ để họ rơi vào bàn tay hắn. |
Можно ли представить, чтобы Творец Вселенной испугался такого вызова, даже если этот вызов бросил правитель величайшей по тем временам военной державы? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Трое мужчин, которых бросили в раскаленную печь, стояли целые и невредимые! Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết! |
Он слышал пророчество, что однажды его сын заберёт его корону, так что он связал парню ноги и бросил умирать в лесу. Lời tiên tri đã nói rằng một ngày nào đó ông ấy sẽ lật đổ bởi con trai mình nên ông ấy đã giam cậu ta lại và ném anh ấy vào rừng để chết. |
Прошла в адвокатуру в 2004, бросила её ради полиции. Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát. |
ОНИ БРОСИЛИ ВРЕДНУЮ ПРИВЫЧКУ HỌ ĐÃ BỎ THÓI QUEN |
Она решила бросить свою работу. Chị ấy quyết định thôi việc. |
«Я знал, что Иегова сделал для меня, оказав мне помощь бросить алкоголь. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Он распоряжается воздать врагам Даниила по заслугам и бросить их вместе с семьями в львиный ров. Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ. |
Ну, нет никакого смысла в том, что плакал, как " сказала Алиса себе довольно резко, я советую вам бросить эту минуту! " Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! " |
И эти слова действительно бросили в дрожь присутствующих. Điều này khiến cả căn phòng rùng mình. |
Размышление над такими отрезвляющими вопросами вполне может придать решимости бросить курить. Đối diện với những câu hỏi nhức óc này có thể cho bạn sự can đảm để cai thuốc lá! |
Я бросил курить, купил себе портфель и посвятил себя великому Богу Иегове. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
Когда «урожай на земле», то есть те, кого ждет спасение, будет собран, для ангела настанет время бросить срезанную «земную виноградную лозу... в великую давильню Божьего гнева». Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Я бросил семинарию. Tôi bỏ chỗ đó lâu rồi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бросить trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.