бронежилет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ бронежилет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бронежилет trong Tiếng Nga.

Từ бронежилет trong Tiếng Nga có nghĩa là Áo chống đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ бронежилет

Áo chống đạn

Бронежилет ноги не спасает.
Áo chống đạn không che chân mày đâu.

Xem thêm ví dụ

Вызвать всех офицеров, в бронежилетах и полностью вооружённых, в гараже через пять минут.
Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút.
Стреляли в мой бронежилет.
Áo chống đạn của tôi bị bắn.
Ты в бронежилете?
Cậu đang mặc áo Kevlar à?
Рад, что ты вняла моему совету надеть бронежилет, детектив.
Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử.
Это я в бронежилете.
Tôi có mặc áo chống đạn.
Мой бронежилет...
Tôi có áo chống đạn...
На счастье, вы в бронежилете.
May mắn thay, cô đã mặc áo chống đạn.
Сэр, вам придется надеть бронежилет и шлем.
Thưa ngài, chúng tôi yêu cầu ngài mặc áo chống đạn và mũ bảo hiểm.
Мы не носим бронежилеты на передовой базе.
Chúng tôi không mặc giáp.
Протестующие, захватившие Майдан, как ещё называют эту площадь, были готовы к битве, заготовив большое количество самодельных бронежилетов и оружия.
Lực lượng chống đối chiếm đóng Maidan, quảng trường nêu trên, đã sẵn sàng chống trả với cả kho vũ khí tự chế và áo giáp cải tiến được sản xuất hàng loạt.
И он просто стоит и дышит, будто помнит мои сверкающие глаза, будто помнит мою грудь под бронежилетом, будто помнит, что он мой отец.
Và chú đứng đó thở đều, như nhớ lại đôi mắt lóe trắng của tôi, nhớ lại áo giáp chống đạn của tôi, và nhớ lại chú là bố tôi.
Другие специалисты исследуют амортизирующие свойства моллюска морское ушко, чтобы получить более легкий и в то же время более прочный материал для бронежилетов.
Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn.
Помощник, а эти бронежилеты действительно необходимы?
Những áo giáp này có hoàn toàn cần thiết không?
Когда я получала научную степень, бушевала новая война. Благодаря современным бронежилетам и военному транспорту военнослужащие теперь переживали взрывы, ранее считавшиеся смертельными.
Và khi tôi đang theo học, một cuộc chiến tranh mới nổ ra, và nhờ áo giáp và xe quân đội hiện đại, quân nhân có thể sống sót sau những vụ nổ mà trước đây không thể vượt qua.
В статье писалось, что патрульные полицейские были вооружены винтовками и оснащены тяжёлыми бронежилетами и противопулевыми шлемами, которые обычно ассоциируются с вооружением бойцов SWAT.
Bài viết tiếp tục báo cáo rằng các sĩ quan đường phố ngày càng được trang bị súng trường, và phát hành áo giáp nặng và mũ bảo hiểm đạn đạo, truyền thống kết hợp với các đơn vị SWAT.
Президент будет в бронежилете.
Tổng thống chắc sẽ mang áo chống đạn.
«Ученым хотелось бы создать материал подобной прочности для применения в разных отраслях промышленности, от производства бронежилетов до строительства вантовых мостов»,— пишет Эйми Каннингем в одном журнале (Chemical & Engineering News).
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
Можете снять бронежилет, господин президент.
Ngài có thể cởi áo chống đạn ra, ngài Tổng thống.
Если всё это в моей голове, почему на тебе бронежилет?
Nếu điều này trong não của tôi, tại sao anh lại mạc một cái áo chống đạn?
И эти солдаты со своими рюкзаками, в бронежилетах, стали, покачиваясь, на колени.
Cả đội quân hùng hậu đeo ba lô và vũ khí đầy mình lần lượt quỳ gối xuống mặt đất.
Бронежилет?
Bác còn sống.
Мой плащ развевается на ветру, ведь он чертовски длинный, и мои острые уши торчат, и эта маска, закрывающая почти половину лица, тоже на мне, и мою грудь закрывает бронежилет, так что никто мне не навредит.
Áo choàng tôi phấp phới trong gió vì nó dài quá dài và đôi tai nhọn vểnh lên, và mặt nạ che nửa mặt tôi nữa, và tôi có đồ chống đạn trên ngực để không ai làm đau tôi được.
Изобретение людей. Кевлар — это прочное волокно, созданное людьми и используемое для изготовления бронежилетов и других вещей.
Sản phẩm nhân tạo: Kevlar là một loại sợi nhân tạo có tính dẻo dai dùng để làm những sản phẩm như áo chống đạn.
бронежилет?
Anh mặc áo chống đạn đấy à?
Никакой бронежилет не спасёт от выстрела в голову.
Bị ăn đạn vào đầu thì có mặc giáp cũng vô ích.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бронежилет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.