броненосец trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ броненосец trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ броненосец trong Tiếng Nga.

Từ броненосец trong Tiếng Nga có các nghĩa là trút, chiến hạm bọc thép, thiết giáp hạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ броненосец

trút

noun

chiến hạm bọc thép

noun

thiết giáp hạm

noun

Испанцы не топили броненосец «Мэйн».
Bạn biết đấy, người Tây Ban Nha không đánh chìm chiếc thiết giáp hạm Maine,

Xem thêm ví dụ

Однако, они смогли торпедировать наиболее сильный корабль русской эскадры — броненосец «Цесаревич».
Tuy vậy, họ cũng có thể vô hiệu hóa tàu chiến mạnh nhất của hạm đội Nga, thiết giáp hạm Tsesarevitch.
Несколько кораблей Императорского Флота Японии назывались Фусо (броненосец Фусо, или линейный корабль Фусо) во ВМВ.
Một vài chiến hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được đặt tên là Fusō (tàu bọc thép Fusō, hay chiến hạm Thế Chiến II Fusō).
Здесь есть все животные. Вот «броненосец».
Tất cả các loài thú đều ở ngay đây; "armadillo" ngay vị trí trung tâm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ броненосец trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.