брать с собой trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ брать с собой trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ брать с собой trong Tiếng Nga.

Từ брать с собой trong Tiếng Nga có các nghĩa là cầm, mang, nắm, dẫn, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ брать с собой

cầm

(take)

mang

(take)

nắm

(take)

dẫn

(take)

đưa

(take)

Xem thêm ví dụ

* Почему брать с собой в поездки Священные Писания – это мудрое решение?
* Tại sao là điều khôn ngoan để chúng ta mang theo thánh thư trong các cuộc hành trình của mình?
И не нужно брать с собой еду, так как местные крестьяне почитают за честь принять вас у себя.
Không bao giờ bạn phải mang bữa trưa vì các bác nông dân luôn luôn lấy làm hãnh diện nếu bạn ở lại ăn ngay ở nhà họ.
Этот формуляр содержит сведения, необходимые в храме, и устраняет потребность брать с собой компьютерные диски и дискеты.
Tài liệu này cung ứng thông tin cần thiết tại đền thờ và loại bỏ việc phải mang theo một cái dĩa mềm vi tính đến đền thờ.
Теперь им следовало брать с собой «суму» и «мешок».
Lúc ấy họ nên đem theo “bao” và “bánh”.
Я помню, как в те дни папа звал нас с братом с собой, чтобы вместе подвозить мальчишек.
Tôi còn nhớ những ngày mà Cha tôi gọi anh tôi tôi đến để theo ông đi đón họ.
Брать с собой только самое необходимое!
Chỉ đem theo những gì cần thiết!
ћы не собираемс € брать с собой теб € и этого коричневого малыша.
Làm đéophần cho mày, Ellie.
Кроме того, не забывай брать с собой необходимые публикации.
Chúng ta cũng nên dành vài phút để xem trong cặp hay túi xách rao giảng có những ấn phẩm mình cần hay không.
Что нам брать с собой?
Vậy ta nên mang những gì?
Нужно ли брать с собой Линкольна?
Chà, chúng ta có nên mang Lincoln đi cùng không?
Я же говорил, нам не стоило его брать с собой.
Tôi đã nói với anh chúng ta không nên mang hắn đi theo.
Мы не будем ничего брать с собой ".
Chúng ta sẽ không mang theo gì cả
Мне казалось, питаться так куда проще, чем что-то готовить и брать с собой.
Tôi thấy đến tiệm thức ăn nhanh tiện hơn là tự chuẩn bị bữa trưa.
4 Трактаты имеют удобный размер и их легко брать с собой, куда бы мы ни пошли.
4 Giấy nhỏ có khổ tiện lợi và đi đâu cũng dễ mang theo.
Отправляя учеников проповедовать, Иисус говорит им не брать с собой ничего в дорогу.
Chúa Giê-su dặn các môn đồ đừng chuẩn bị về mặt vật chất cho chuyến rao giảng này.
Также можно брать с собой трактаты или брошюры на языках, которые распространены в вашей местности. (См.
Anh chị cũng có thể mang theo vài tờ giấy nhỏ, hoặc sách mỏng bằng ngôn ngữ của những người sẽ gặp trong thánh chức.
Тогда зачем брать с собой?
Vậy sao cô mang theo?
Благодаря легкости их можно всегда брать с собой, успешно пользоваться ими в служении по домам и при неформальном свидетельствовании.
Vì giấy nhỏ tiện mang theo bất cứ nơi nào, bạn có thể dùng chúng một cách hữu hiệu khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia và khi làm chứng bán chính thức.
Чтобы она была как можно легче, мы пользуемся Библией карманного формата и стараемся не брать с собой слишком много публикаций.
Để cho túi sách nhẹ bớt, chúng tôi dùng Kinh Thánh cỡ bỏ túi và cũng giới hạn số lượng ấn phẩm mang theo.
Они поняли, что нужно посещать встречи собрания и брать с собой своих двоих детей; каждый вечер они всей семьей читают Библию.
Họ thấy nhu cầu để bắt đầu đi dự các buổi họp với hai đứa con, và gia đình họ đọc Kinh-thánh mỗi tối.
3 Если нам легко дается начинать изучения Библии, мы можем брать с собой других возвещателей и помогать им также начать изучения Библии.
3 Nếu chúng ta cảm thấy dễ khởi sự các học hỏi Kinh-thánh, chúng ta có thể mời những người tuyên bố khác cùng đi với chúng ta để giúp họ cũng có những học hỏi Kinh-thánh nữa.
Павел был так возмущен этим решением, что, планируя второе путешествие, повздорил с Варнавой, говоря, что не нужно снова брать с собой Марка.
Phao-lô rất thất vọng về điều này đến độ khi lên kế hoạch cho chuyến hành trình thứ hai, ông đã cãi nhau với Ba-na-ba về việc có nên cho Mác cùng đi không.
По вечерам он любил куда-нибудь пойти посидеть с друзьями, но мысль о том, чтобы брать с собой восемь детей, его не прельщала.
Buổi tối anh rất thích đi chơi với bạn bè, nhưng chỉ nghĩ đến việc phải dẫn theo tám đứa con nheo nhóc cũng đủ làm cho anh cảm thấy ngao ngán!
Недавно вечером, собираясь в одну непродолжительную поездку, он решил не брать с собой Книгу Мормона, а взять так называемую карточку с информацией о Церкви.
Cái đêm trước khi anh thực hiện một chuyến đi ngắn, anh quyết định không mang theo quyển sách đó nhưng thay vì thế lại mang theo một thứ gọi là “tấm thẻ chuyền tay.”
На такие посещения было бы хорошо брать с собой экземпляр «Вести о Царстве» No 36, так как у человека может не оказаться своего собственного.
Khi thăm lại, ta nên mang theo một tờ Tin Tức Nước Trời số 36 phòng khi chủ nhà không có.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ брать с собой trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.