брат и сестра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ брат и сестра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ брат и сестра trong Tiếng Nga.
Từ брат и сестра trong Tiếng Nga có các nghĩa là anh chị em, anh/chị/em, anh em, chị, em ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ брат и сестра
anh chị em(brothers and sisters) |
anh/chị/em
|
anh em(brothers and sisters) |
chị
|
em ruột
|
Xem thêm ví dụ
Мои братья и сестры, я знаю, что вы согласитесь со мной: это была одна из самых вдохновляющих конференций. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
С этого момента говорится только о матери Иисуса и его братьях и сестрах. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Когда-нибудь все живущие на земле будут братьями и сестрами, объединенно поклоняющимися истинному Богу и Отцу всех. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Мои возлюбленные братья и сестры! Как я благодарен за возможность быть с вами этим утром! Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Они служили в поселке Хьёллефьорд с братьями и сестрами, которые тоже приехали проповедовать там. Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng. |
‘‘Добрые воспоминания детства сохранились у меня лишь благодаря брату и сестре. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
б) Как некоторые филиалы отзываются о братьях и сестрах, приехавших, чтобы служить в их стране? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Оно здесь, братья и сёстры! hỡi anh chị em! |
Его родители — оба государственные служащие, а его братья и сестры либо уже работают, либо учатся в университете. Bố mẹ cậu đều là công chức của chính quyền, và anh chị em cậu đã làm việc hoặc đang học tại trường đại học. |
Братья и сестры, какая радость быть с вами! Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. |
С ними познакомились и их полюбили многие братья и сестры, которые испытывают радость, исходящую от возможности помогать. Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ. |
Вместе с братьями из комитетов по связям с больницами они оказывают помощь раненым братьям и сестрам. Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
(Смех) Нашими представителями являются братья и сёстры «Усабря», и я думаю, что это лежит в основе нашего успеха. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
Но, помогая в уборке, я познакомилась со многими братьями и сестрами! Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị. |
Братья и сестры, давайте также не забывать об этом, уходя с конференции сегодня утром. Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta cũng ghi nhớ lời dạy đó khi rời đại hội này ra về ngày hôm nay. |
Братья и сестры, Евангелие Иисуса Христа незамысловато, как бы мы ни старались его усложнить. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
Спасибо вам, братья и сестры, за вашу поддержку голосованием, за вашу неизменную веру и молитвы за нас. Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, và những lời cầu nguyện không ngừng của các anh chị em thay cho chúng tôi. |
6 Может быть, ввиду обстоятельств, тебе трудно регулярно проповедовать с другими братьями и сестрами. 6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác. |
Наши братья и сестры были для нас поддержкой, они окружили нас любовью и оказывали практическую помощь. Các anh chị đồng đạo là nguồn sức mạnh cho chúng tôi, luôn yêu thương và giúp đỡ chúng tôi cách thiết thực. |
Братья и сестры, как прекрасно размышлять над учениями Пророков со времен Джозефа Смита до наших дней! Thưa các anh chị em, thật là tốt để suy ngẫm về những lời dạy của các vị tiên tri từ thời Joseph Smith đến ngày nay. |
Оказывается, они были двоюродные брат и сестра, не видевшие друг друга более 30 лет. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
А братья и сестры в собрании? Còn anh chị em trong hội thánh thì sao? |
Когда мы сотрудничаем с нашими братьями и сестрами, у нас появляется возможность их ободрить. Khi phụng sự bên cạnh các anh chị em, rất có thể chúng ta sẽ có cơ hội để nói điều gì đó khích lệ. |
Вы стали для каждого братом и сестрой. Hai bạn đã trở thành những người anh em của chúng tôi |
Мои дорогие братья и сестры, я свидетельствую, что Книга Мормона поистине есть слово Божье. Các anh chị em thân mến của tôi, tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn thật sự là lời của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ брат и сестра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.