боль в горле trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ боль в горле trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ боль в горле trong Tiếng Nga.
Từ боль в горле trong Tiếng Nga có nghĩa là đau họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ боль в горле
đau họng
«Помните пациента с болью в горле?», "Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không?" |
Xem thêm ví dụ
" Помните пациента с болью в горле? ", " Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không? " |
Два года спустя я работал врачом в отделении неотложной помощи в местной больнице на севере от Торонто, одним из моих пациентов был 25-летний мужчина с болью в горле. Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng. |
Два года спустя я работал врачом в отделении неотложной помощи в местной больнице на севере от Торонто, одним из моих пациентов был 25- летний мужчина с болью в горле. Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng. |
«Больное горло» означает боль в любой части горла. Đau họng là đau ở bất cứ đâu trong vùng cổ họng. |
Клод пользуется ею не для того, чтобы унять жгучую боль в простуженном горле, а чтобы зажечь спичку. Anh không dùng viên thuốc để làm dịu cổ họng đau rát, mà để gại một que diêm. |
Боли в животе плюс отёк горла. Đau bụng cộng với sưng họng. |
В течение недели каждое утро я по горло залезал в холодную реку, которая протекала неподалеку, чтобы хоть как-то унять боль. Suốt một tuần lễ, mỗi sáng tôi xuống dòng sông gần đấy, ngâm mình dưới nước lạnh cho đến tận cổ để bớt đau. |
В бездымных табачных продуктах, например в жевательном табаке, никотина может быть больше, чем в сигаретах. Бездымный табак содержит более 25 канцерогенных веществ, повышающих риск развития рака горла и ротовой полости. Những loại thuốc lá không khói, chẳng hạn như thuốc lá nhai, đưa vào cơ thể nhiều nicotin hơn thuốc lá thông thường. Chúng cũng chứa khoảng 25 độc tố gây ung thư, làm tăng nguy cơ phát triển ung thư cổ họng và miệng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ боль в горле trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.