блокнот trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ блокнот trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ блокнот trong Tiếng Nga.
Từ блокнот trong Tiếng Nga có các nghĩa là sổ tay, vở, quyển vở, Notepad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ блокнот
sổ taynoun И у меня есть много рисунков в моем блокноте. Và tôi có rất nhiều hình ảnh của chúng trong sổ tay. |
vởnoun |
quyển vởnoun |
Notepad(Блокнот (редактор) |
Xem thêm ví dụ
Я постоянно использую блокнот Evernote Smart Notebook для вдохновения и создания набросков. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
Это было невыгодно по сравнению с блокнотами «Wreck This Journal» Керри Смит, которые содержали похожие идеи. Cuốn sách trở nên bất lợi khi bị so sánh với Wreck This Journal của Keri Smith, vì nội dung có sự giống nhau. |
Эта наклейка, например, отправляет мои рисунки в соместный блокнот. Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ. |
Личный дневник можно вести в записной книжке или блокноте. Một quyển sổ ghi chép giản dị hoặc một tập giấy viết là đủ để lưu giữ một nhật ký cá nhân. |
Агенты всегда носят при себе отрывные блокноты. Các đặc vụ trên trận địa sẽ mang theo sổ dùng một lần, như là tờ giấy lót. |
(Аудио) НР: По правде, история не очень захватывающая, ведь на деле идёшь целый день с рюкзаком, GPS-навигатором и блокнотом и подбираешь всё, что похоже на окаменелость. (Băng ghi âm) NR : Thực ra thì không thú vị mấy vì bạn phải đi bộ suốt cả ngày dài với ba lô, GPS, sổ ghi chép, và thu gom bất kì thứ gì có khả năng là hóa thạch. |
Мы начали с блокнота рецептов, обычного листа бумаги, и мы спрашивали не о том, что должно сделать пациентов здоровыми — антибиотики, ингалятор, другие лекарства — а о том, что должно поддерживать их здоровье, не дать им заболеть в первую очередь. Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Вы можете также преобразовать файл другого формата (Microsoft Word, HTML, PDF и пр.) в простой текстовый файл, либо использовать такие программы, как TextEdit или "Блокнот". Bạn có thể chuyển đổi các định dạng khác (như Microsoft Word, HTML, PDF) thành tệp văn bản thuần túy hoặc sử dụng các chương trình gốc trên máy tính như TextEdit hoặc Notepad. |
Имена записываю сюда, в этот блокнот. Tôi cũng ghi tên sách trên tấm bảng này. |
Она тут же вытащила свой блокнот и начала рисовать то, что впоследствии стало первым в мире стеклоочистителем. Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới. |
Я должен вернуть блокнот, пока он не сжег его. Tớ phải lấy lại nó trước khi ông ấy đem đi đốt. |
Прежде чем я возьму блокнот и ручку, позвольте кое-что спросить. Rồi. để tôi hỏi anh một điều. |
Ты забыл свой блокнот. anh để quên sổ này. |
Впервые услышав эти слова, я не совсем поняла, почему они так важны, но почувствовала их важность и записала в свой блокнот. Thời điểm mà nghe được những lời này, tôi thực không biết vì sao chúng quan trọng nhưng tôi cảm thấy chúng có, và tôi đã viết lại vào quyển vở của mình. |
Несколько месяцев назад когда я показал тебе блокнот отца ты кажется что-то знала. Vài tháng trước, khi con cho mẹ xem cuốn sổ tay của bố, mẹ trông như biết điều gì đó. |
Блокнот (пример) Name Tập giấy (thí dụ) Name |
И у меня есть много рисунков в моем блокноте. Và tôi có rất nhiều hình ảnh của chúng trong sổ tay. |
Во время речи я записывал все тексты Писания в блокнот и позже посмотрел их в католической Библии, желая проверить докладчика. Khi nghe bài giảng Lễ Tưởng Niệm, tôi ghi mọi câu Kinh Thánh được nêu vào sổ, để sau đó kiểm tra trong cuốn Kinh Thánh Công giáo của mình xem những gì diễn giả nói có đúng sự thật không. |
Вы будете сидеть, писать в блокноте, что я чокнутый, выпишете таблетки и запрёте меня в клетке. Anh ngồi đó, ghi chép rằng tôi hơi chếnh choáng, kê đơn vài loại thuốc, đưa tôi về cái phòng nào đó. |
В Северном Айдахо, в своём красном пикапе, я держал блокнот. Ở North Idaho, trên chiếc xe bán tải màu đỏ của mình, tôi có giữ một quyển sổ ghi chép. |
На самом деле это она помогла доставить этот блокнот. Thực ra cô ấy đã giúp tôi mang sổ tay này về đến đây. |
Файлы XML можно создавать и редактировать в любых программах для работы с текстом, например в "Блокноте" или SimpleText. Bạn có thể tạo và chỉnh sửa các tệp này bằng bất kỳ trình soạn thảo văn bản nào, chẳng hạn như Notepad hoặc SimpleText. |
В возрасте пяти лет его часто видели со словарём и блокнотом в руках, а в 11 лет он уже попробовал написать свой первый рассказ. Mọi người hay thấy ông cầm từ điển và giấy viết lúc năm tuổi và ông bắt đầu viết văn ở tuổi 11. |
Я называю его „Мой блокнот-помощник“. Tôi gọi nó là ‘Quyển sổ sinh tồn’. |
У меня был блокнот с вопросами и записанными ниже библейскими стихами. Tôi đem theo cuốn sổ, trong đó có ghi nhiều câu hỏi và câu Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ блокнот trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.