близкий по духу trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ близкий по духу trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ близкий по духу trong Tiếng Nga.
Từ близкий по духу trong Tiếng Nga có các nghĩa là cùng tính chất, thích hợp, ăn ý nhau, thông cảm nhau, cùng tính tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ близкий по духу
cùng tính chất(congenial) |
thích hợp(congenial) |
ăn ý nhau(congenial) |
thông cảm nhau(congenial) |
cùng tính tình(congenial) |
Xem thêm ví dụ
Его окружали напарники, близкие по духу, временные помощники, некоторые с сильным характером, и многочисленные кроткие сослужители. Xung quanh ông có những người cộng tác rất thân, người giúp đỡ tạm thời, một số người cá tính mạnh mẽ, và rất nhiều tôi tớ khiêm nhường. |
Они ищут опору в жизни, хотят найти себя и встретить людей, близких по духу, но лишь отчаиваются, сталкиваясь повсюду с лицемерием и испорченностью. Họ tìm kiếm sự an ổn, thành đạt, cảm giác được đùm bọc nhưng chỉ thấy thất vọng bởi sự giả hình và tham nhũng lan tràn. |
Заполняешь опрос и всего за один бакс получаешь имена и количество близких тебе по духу. Bạn điền vào tờ khảo sát, và chỉ với 1 đô. bạn có tên và số điện thoại của người bạn đời đích thực của mình. |
Молодежь любит музыку, которая близка ей по духу. Trong thời niên thiếu, có thể chúng ta đã bắt đầu thích một loại âm nhạc làm rung động tâm hồn mình. |
Но тот, кто думает головой, будет искать девушку, которая была бы близка ему по духу и стала бы достойным дополнением (Матфея 19:6). Thực tế, một chàng trai chững chạc sẽ tìm kiếm đối tượng có những ưu điểm có thể bổ trợ cho mình.—Ma-thi-ơ 19:6. |
Хотя кому-то это может казаться уместным и даже полезным, подобные мероприятия по своему духу очень близки к выпрашиванию денег. Dù một số người có lẽ cảm thấy việc làm này nhằm mục đích tốt, nhưng những chương trình như thế là một hình thức quyên góp. |
4 Поступая по духу, мы сможем сохранять близкие отношения с Богом и его Сыном. 4 Vì bước đi theo thánh linh, chúng ta có thể duy trì mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
Нарушение закона целомудрия лишает вас влияния Духа, оскорбляет ваших близких и заставляет вас испытывать негативные чувства по отношению к себе. Việc vi phạm luật trinh khiết có thể bắt buộc Thánh Linh phải rời khỏi cuộc sống của các anh chị em, làm đau khổ những người thân và làm cho các anh chị em cảm thấy buồn về bản thân mình. |
По мнению исследователя Сесла Спека, греческое слово ма́мме (в отличие от обычного уважительного те́те) — «ласковое обращение» ребенка к своей бабушке, что в данном контексте отражает «дух близких взаимоотношений и любви». Theo học giả Ceslas Spicq, từ Hy Lạp mà ông dùng (mamʹme, tương phản với từ cổ điển và cung kính là teʹthe) là “một từ âu yếm của một đứa cháu” dùng để gọi bà ngoại, và trong văn cảnh này nói lên “sự thân thiết và trìu mến”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ близкий по духу trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.