беркут trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ беркут trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ беркут trong Tiếng Nga.
Từ беркут trong Tiếng Nga có nghĩa là Ưng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ беркут
Ưng vàng
|
Xem thêm ví dụ
Хотя беркут, один из видов орла, редко весит более 5 килограмм, но глаза у него больше человеческих, а зрение намного острее. Dù chim đại bàng màu nâu vàng hiếm khi cân nặng hơn năm kí lô, nhưng mắt của nó thật ra lớn hơn mắt của loài người, và sức nhìn của nó sắc sảo hơn rất nhiều. |
Пока пилоты в горах готовятся ко сну, оператор Барри Бриттон готовится к не менее сложной съемке беркутов из укрытия. Trong khi những vận động viên dù lượn chuẩn bị cho một đêm trên đỉnh núi, nhà quay phim Barrie Britton khởi hành sớm để quay đại bàng vàng từ chỗ trú ẩn. |
Вскоре съёмочной группе на вертолёте удалось заснять полёт беркутов над Альпами, но кое-что не могли запечатлеть даже они. Đội trên máy bay trực thăng ngay tức khắc quay thành công đại bàng hoang dã trên đỉnh Alps, nhưng có một phần của câu chuyện họ không thể theo đuổi. |
Беркут. Chim ưng vàng |
Беркут побольше захватывает власть. Một con đại bàng lớn khác đang nắm quyền kiểm soát. |
Аарон намерен заснять пике беркута. Aaron chủ yếu quay cảnh đại bàng đang lao xuống. |
Зимой даже Беркутам приходится питаться падалью. Vào mùa đông, đại bàng chỉ dựa vào xác chết. |
В то время как другая, " воздушная " команда, собиралась заснять полёт беркута на охоте. Trong khi một đội trên máy bay thu những hình ảnh bay săn mồi của đại bàng cao trên núi. |
В полётах с беркутами есть что-то невероятное, я наблюдаю как они планируют в восходящих потоках, когда начинают подъём. Đó là một cảm giác đặc biệt khi bay với đại bàng vì tôi thực sự nhìn thấy cách nó lượn và nơi chúng bay vút lên. |
Мы попытаемся повторить полёт беркута, и это будет непросто, ведь это хищная птица первого ранга. Chúng ta phải cố gắng làm giống chim đại bàng đang bay, nó hơi khó vì chúng là chim săn mồi hàng đỉnh. |
Беркут, «царь птиц», размах крыльев которого достигает более 2 метров,— «один из самых мощных орлов; поднимаясь над холмами и долинами, [он] часами парит над горными хребтами, затем набирает высоту по спирали вверх, пока не превратится в черную точку на небе» («The Audubon Society Encyclopedia of North American Birds»). Với đôi cánh có thể sải dài trên 2 mét, “Chúa tể các loài chim”, tức chim đại bàng màu nâu vàng, là “một trong những chim đại bàng oai vệ nhất; bay qua các đồi và đồng bằng, lượn nhiều giờ trên một đỉnh núi nào đó, rồi bay lên cao theo đường xoắn ốc tới khi chỉ còn là một chấm nhỏ trên bầu trời” (The Audubon Society Encyclopedia of North American Birds). |
Из укрытия никаких новостей, пока Барри не замечает беркута, раздирающего тушу лиса. Trở về lều trú ẩn, tất cả phải giữ yên lặng, đến khi Barrie phát hiện một con đại bàng đang ăn xác một con cáo. |
Чтобы заснять это крутое пике глазами Беркута понадобится кое-что посерьёзнее. Để quay được cái nhìn trong mắt đại bàng trong cú bay kịch tính như thế cần một cách tiếp cận đặc biệt khác. |
Я должен был всё подготовить задолго до рассвета, чтобы беркуты не увидели, чем мы тут заняты. Tôi phải chuẩn bị khi trời còn tối và đại bàng không thể thấy chúng tôi khi đang tiếp cận. |
Одна команда расположилась на земле, так близко к беркутам, как никогда ранее. Một đội quay các đời sống hoang dã truyền thống lên đường để quay đại bàng hoang dã gần hơn bao giờ hết. |
Попытка повторить пикирующий полёт беркута, выглядит захватывающе, а вот кадры с нашлемной камеры не очень. Cố gắng làm giống đại bàng khi lao xuống, chuyến nhảy dù trông rất ngoạn mục, nhưng những cảnh quay từ máy quay gắn trên đầu thì không ưng ý lắm. |
В одной книге о птицах замечается, что глаза у беркута «большие, но не настолько, чтобы их вес затруднял полет птицы». Cuốn Book of British Birds (Sách về các loài chim ở Anh Quốc) ghi nhận rằng trong trường hợp của loài chim ưng vàng, mắt nó “thật sự lớn đến mức tối đa nhưng không trở nên quá nặng đến nỗi gây trở ngại khi nó bay”. |
Беркут вынужден проводить каждый световой час исследуя горы в поисках... где бы... чего бы... поесть. Đại bàng vàng phải trải qua những giờ ban ngày quét qua sườn dốc để tìm thứ gì để ăn. |
Беркут весит приблизительно 5 килограммов, однако его глаз больше глаза взрослого человека. Con chim ưng vàng có thể chỉ nặng năm kilôgam, nhưng mắt nó to hơn mắt một người đàn ông. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ беркут trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.