Белоснежка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Белоснежка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Белоснежка trong Tiếng Nga.

Từ Белоснежка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nàng Bạch Tuyết, Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn, Bạch Tuyết, nàng bạch tuyết và bảy chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Белоснежка

Nàng Bạch Tuyết

proper

Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn

proper

Bạch Tuyết

proper

По той же причине Белоснежка оставила тебя.
Cùng với lí do mà bà Bạch Tuyết để mẹ đi.

nàng bạch tuyết và bảy chú lùn

Xem thêm ví dụ

Королева Белоснежка поклялась избавить от него свое королевство, пока еще возможно остановить тьму.
nữ hoàng Bạch Tuyết đã thề sẽ đưa nó ra khỏi vương quốc trước khi không còn ai có thể ngăn chặn được sức mạnh của nó
Тот, кого я любила больше всего, погиб из-за Белоснежки.
Cái mà ta yêu nhất đã chết vì con Bạch tuyết rồi.
То, что Белоснежка сделала, что забрала у меня...
cái mà nó lấy khỏi con... cha à.
Первая звучащая в фильме песня «Поцелуй любви» была задумана как «оммаж, подобие таких песен», как «I’m Wishing» («Белоснежка и семь гномов») и «A Dream is a Wish Your Heart Makes» («Золушка»), в которых диснеевские героини поют о счастье быть любимой.
Bài hát đầu tiên trong phim, "True Love's Kiss", được viết như một sự "ghi nhớ, tới phong cách của các phim hoạt hình của Disney", có thể kể tới, "I'm Wishing" (Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn) và "A Dream is a Wish Your Heart Makes" (Cô bé Lọ Lem), trong lúc các nữ nhân vật chính của Disney hát về cảm giác hạnh phúc khi được yêu.
Ты Белоснежка.
NàngBạch Tuyết.
Земли Белоснежки слишком обширны, ее армии...
Lãnh thổ của Bạch Tuyết quá rộng lớn, quân đội của chúng ta...
Единственное утешение для меня - это страдание Белоснежки.
Thứ duy nhất an ủi ta là sự đau khổ của con Bạch Tuyết.
По той же причине Белоснежка оставила тебя.
Cùng với lí do mà bà Bạch Tuyết để mẹ đi.
Выбрось Белоснежку из головы и начни все заново.
Đừng nghĩ về Bạch Tuyết nữa và bắt đầu lại.
Заплачу Белоснежке, пусть твоему мужу на лицо сядет.
Tôi thậm chí sẽ để cho Bạch Tuyết ngồi vào mặt chồng cô.
Ранее в интервью актриса заявила, что она хотела бы играть Белоснежку, Гудвин так же сказала, что её решение играть роль Белоснежки было непростым.
Có nói trước đây trong các cuộc phỏng vấn rằng cô rất thích đóng vai Bạch Tuyết, Goodwin nói rằng việc chấp nhận đóng vai Bạch Tuyết của cô là "không cần suy nghĩ".
Когда-то давно... ты заставил Белоснежку вспомнить, кто она, когда она была под заклятьем.
Từ lâu trước... ông đã làm Tuyết nhớ mình là ai khi lời nguyền che mắt cô ấy.
Хоук Белоснежный — внук Белоснежки.
Bạch Tuyết được một cháu trai.
БЕЛОСНЕЖКА И СЕМЬ ГНОМОВ
BẠCH TUYẾTBẢY CHÚ LÙN, / i
Почему тебя вдруг стало волновать сохранение королевства Белоснежки?
Sao tự nhiên anh lo việc cứu vương quốc Tuyết thế?
Белоснежка, не слушай ни единого...
đừng có nghe bất cứ lời...
Помнишь Белоснежку?
Nhớ nàng bạch tuyết không hả?
Он написал сценарии к фильмам «Сезон убийц», «Белоснежка и охотник» и к киноадаптации «Дивергент».
Anh viết kịch bản cho bộ phim Killing Season, Snow White and the Huntsman, và bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết Divergent.
Вскоре родила королева дочь, и назвали её Белоснежкой.
Hoàng Hậu hạ sinh một nàng công chúa và đặt tên là " Bạch Tuyết ".
Кто такая Белоснежка?
Bạch Tuyết là ai?
У него есть семья, чтобы защищать её, у него любовь к Белоснежке.
Anh ấy có một tình yêu, tình yêu sử thi anh hùng ca dành cho Bạch Tuyết.
Белоснежка?
Snow White?
«Белоснежка и семь гномов» — сказка.
Nàng Bạch Tuyếtbảy chú lùn - một câu truyện cổ tích.
Китис и Хоровиц говорят, что они большие поклонники сериала Big Love, и написали роль Белоснежки, представляя в её роли именно Джиннифер Гудвин.
Cả Kitsis và Horowitz là tự nhận mình làngười hâm mộ lớn của Big Love, và đã viết một phần của Bạch Tuyết với Goodwin trong tâm trí.
Белоснежка нездорова.
Bạch Tuyết đã ngã bệnh

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Белоснежка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.