Барселона trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Барселона trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Барселона trong Tiếng Nga.
Từ Барселона trong Tiếng Nga có các nghĩa là F.C. Barcelona, Barcelona, barcelona. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Барселона
F.C. Barcelonaproper (Барселона (футбольный клуб) |
Barcelonaproper Барселона, главный торговый порт в Испании, обязана своим процветанием именно морю. Chính nhờ bờ biển này, Barcelona được thịnh vượng và là cảng thương mại chính của Tây Ban Nha. |
barcelona
Барселона, главный торговый порт в Испании, обязана своим процветанием именно морю. Chính nhờ bờ biển này, Barcelona được thịnh vượng và là cảng thương mại chính của Tây Ban Nha. |
Xem thêm ví dụ
Хотя у Барселоны, как и у большинства крупных городов, есть свои проблемы, она неизменно пленяет туристов своим средиземноморским колоритом. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
Я родился 23 марта 1969 года в Барселоне. Tôi sinh ra ngày 23 tháng 3 năm 1939 ở Barcelona. |
В этом году, Свидетели Иеговы планируют провести в Барселоне международный конгресс. Он намечен на 31 июля — 3 августа. Nhân Chứng Giê-hô-va đến Barcelona để tham dự đại hội quốc tế từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 3 tháng 8. |
Я год училась в Барселоне. Tôi đã học một năm ở Barcelona. |
И таким образом, компании B.C. в Барселоне и B-cycle и компании Boris Bikes в Лондоне -- ни одной из них не пришлось повторить неудачи "первой версии" и потерять деньги на дорогостоящих ошибках обучения уже совершенных в Париже. và B.C ở Barcelona và vòng B và Boris Bikes ở London không ai phải nhắc lại phiên bản screw-ups 1.0 và bài học đắt giá đã xảy ra ở paris |
И список продолжается: Сеть городов в Азии, Городской протокол — новая организация из Барселоны, которая использует Интернет для распространения лучших решений в других странах. Và còn nhiều cái tên khác: Citynet tại Châu Á; City Protocol, một tổ chức mới tại Barcelona sử dụng web để chia sẻ những cách làm tốt nhất giữa các quốc gia. |
Величественность готических построек (1), которые требовали сложных, передовых для того времени технических решений, говорит о том, что в ту пору Барселона процветала. Sự nguy nga của kiến trúc Gô-tích (1), với kỹ thuật xây cất công phu và tỉ mỉ, cho thấy sự giàu có và thịnh vượng của Barcelona vào giai đoạn đó. |
Этот стул нужно открыть, сесть на него, и он принимает вашу форму. Вся эта красивая серия предметов является дизайном Аны Мир из Барселоны. Từ chiếc ghế này, bạn phải mở nó ra mới ngồi được, do đó nó lưu lại dấu vân tay của bạn, cho đến dòng sản phẩm tuyệt vời được cho là thiết kế của Ana Mir từ Bacelona. |
Столь же необычен и спроектированный Гауди парк Гуэль (6), расположенный на холме в западной части Барселоны. Cũng không kém ngạc nhiên là Parc Güell (6), một công viên do Gaudí thiết kế, tọa lạc trên một ngọn đồi phía tây thành phố. |
10 мая 1925 года в театре «Новидадес» в Барселоне брат Рутерфорд выступил с речью, которая переводилась на испанский язык. Ngày 10-5-1925, anh Rutherford nói diễn văn tại nhà hát Novedades, Barcelona, có người phiên dịch. |
Кроме того, проповедовать в Барселоне было легче, потому что многие там хотели изучать Библию. Hơn nữa, công việc rao giảng ở Barcelona dễ dàng hơn, và nhiều người muốn học Kinh-thánh. |
Прожив год в Барселоне, поселился в Лондоне, создавал мультипликационные фильмы для телевидения и кинематографа. Sau khi làm việc cho một năm tại Barcelona, ông định cư tại London, nơi ông chỉ đạo và giải thưởng hoạt hình quảng cáo cho truyền hình và điện ảnh. |
Пункты назначения варьируются от Барселоны до Торонто. Nơi đến có đủ từ Barcelona cho tới Toronto. |
Леса рядом с Севильей, ферма поблизости от Хихона, а также берега рек возле Мадрида, Барселоны и Логроньо стали для нас памятными: там мы проводили нелегальные районные конгрессы. Chúng tôi tổ chức một số hội nghị vòng quanh bí mật đáng nhớ nhất trong rừng gần Seville, trong một nông trại gần Gijon, và cạnh những dòng sông gần Madrid, Barcelona và Logroño. |
Я проходил неподалёку от Барселоны. Tớ ở ngoại ô Barcelona, đi bộ.. |
Футбольные клубы – обладатели Кубка «Девяти ценностей»: «Барселона» (2015), «Мюнхенская Бавария» (2016), «Аль-Вахда» (Специальный приз), «Реал Мадрид» (2017). Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017). |
В этом сезоне девушки путешествовали в Барселону, Испания. Điểm dừng chân cho mùa thi này là ở Barcelona, Tây Ban Nha . |
Около 17:05 по местному времени белый фургон Fiat Talento, за рулём которого был 22-летний Юнес Абуякуба, выехал на тротуар пешеходной улицы Рамбла испанского города Барселона и совершил наезд на пешеходов в районе между площадью Пласа-де-Каталунья и оперным театром Лисео. Vào lúc 17:00 CEST (UTC + 2), một chiếc xe tải trắng đã lái xe trên vỉa hè của Las Ramblas của Barcelona, đâm vào người đi bộ khoảng 500 m giữa Plaça Catalunya và Liceu. |
Да, я был капитаном в конном клубе. пока учился один семестр в Барселоне. tôi là đội trưởng của câu lạc bộ cưỡi ngựa trong học kỳ của tôi tại Barcelona. |
Градостроителю Ильдефонсу Серда было поручено расширить город, включив в состав Барселоны ее окрестности. Kỹ sư công chính Ildefons Cerdà được giao nhiệm vụ thiết kế sơ đồ qui hoạch đô thị vùng phụ cận và mở rộng thành phố. |
Такого же результата он добивается в Барселоне. Một cảnh tương tự như vậy cũng được quay tại Barcelona ở Tây Ban Nha. |
Многие считают его лучшим поваром в мире на сегодняшний день - у него собственный ресторан elBulli на севере Барселоны. Nhiều người nghĩ anh ta là đầu bếp giỏi nhất trên thế giới với nhà hàng của anh ta ở phía bắc Barcelona, elBulli. |
Работающие за границей швейцарцы также много сделали для распространения футбола: учитель физкультуры Жорж де Ребюи стал основоположником игры в футбол в Болгарии , Ганс Гампер основал в 1899 году футбольный клуб «Барселона», большинство основателей миланского клуба «Интернационале» в 1908 году также были швейцарцами. Người Thụy Sĩ cũng mang bóng đá ra nước ngoài: Nhà giáo thể dục Georges de Rebius đưa bóng đá vào Bulgary, Hans Gamper thành lập F.C. Barcelona năm 1899, đa số các thành viên thành lập Inter Milan là người Thụy Sĩ. |
Основным местом проведения диспута был королевский дворец в Барселоне. Địa điểm chính cho cuộc tranh luận là cung vua ở Barcelona. |
Морионес. " Ла Гуардиа ", Барселона. Moriones, báo " Người Tiên Phong ", Barcelona. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Барселона trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.