баран trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ баран trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ баран trong Tiếng Nga.

Từ баран trong Tiếng Nga có nghĩa là cừu đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ баран

cừu đực

noun

Бараны в основном рогатые, а у маток рогов нет.
Cừu đực thuộc giống này có sừng còn cừu cái thì không.

Xem thêm ví dụ

Я не говорю, что ты полный баран, но твоя затея очень сложное предприятие.
Tôi không nói cậu là thằng khờ, song đây quả thật là dự án phức tạp, hiểu chứ?
Иначе эти бараны нас расколют.
Nếu bọn ngốc băng xanh nhận ra chúng ta thì tiêu.
Он быстро развязал Исаака и принёс в жертву барана.
Ông liền cởi trói cho Y-sác và dâng con cừu làm vật tế lễ thế cho con mình.
Где мои сыновья-бараны?
Đám con trai đầu đất của ta đâu rồi?
Из контекста видно, что баран с двумя рогами представляет «царей Мидии и Персии», а козел — «царя Греции» (Даниил 8:3—8, 20—22).
Văn cảnh cho thấy con chiên đực có hai sừng tượng trưng cho “các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ”, con dê tượng trưng cho “vua nước Gờ-réc”, tức vua Hy Lạp (Đa-ni-ên 8:3-8, 20-22).
Эту жертву позволялось приносить только тем, у кого не было средств, чтобы пожертвовать молодого барана.
Lúc ấy, Giô-sép và Ma-ri đến đền thờ để dâng của lễ theo quy định của luật pháp—gồm “một cặp chim cu, hoặc chim bồ-câu con”* (Lu-ca 2:22-24).
Бараны имеют рога, а овцы — комолые.
Cừu đực có sừng, và cừu thì khuyết sừng.
Это вам подать для казны вместо барана.
Cái này bằng với tiền thuế của một con cừu cho quốc khố Anh.
Аврам по требованию Бога принёс ему в жертву трёхлетнюю телицу, трёхлетнюю козу, трёхлетнего барана, а также горлицу и молодого голубя.
Chúa đã truyền dạy cho ông Áp-ra-ham tìm vật đính ước gồm một con bò cái ba tuổi, một con dê cái ba tuổi, một con cừu đực ba tuổi, một chim gáy, và một bồ câu non làm vật tế lễ để thiết lập giao ước.
Чего ты уперся-то как баран?
Không cần phải giống một thằng liều như vậy.
Даже если они и чувствовали себя неловко из-за того, что у них не было возможности принести в жертву барана, что могли позволить себе другие родители, они старались об этом не думать.
Nếu có cảm giác xấu hổ vì không thể dâng con chiên đực và chim cu như các bậc cha mẹ khác, họ hẳn đã để cảm xúc ấy sang một bên.
Костей барана не обнаружено.
Bang Xương không hiểu.
Что может знать о будущем баран?
♪ Chú cừu không biết vận mệnh của mình là gì ♪
После этого Авраам принес в жертву барана, который был чудом предоставлен вместо Исаака.
Sau đó, Áp-ra-ham dâng cho Đức Chúa Trời một con trừu cung cấp cho ông bởi phép lạ để thay thế cho Y-sác.
По Закону такая жертва была приемлема, если человек был бедным и не мог принести молодого барана (Левит 12:6—8).
Đây là điều khoản của Luật Pháp dành cho những người nghèo không thể dâng một con chiên con (Lê-vi Ký 12:6-8).
В случае с Авраамом Иегова вмешался, чтобы вместо Исаака в жертву был принесен баран (Бытие 22:1, 2, 9—13).
Trong trường hợp của Áp-ra-ham, Đức Giê-hô-va đã can thiệp và ban cho ông một con chiên đực để làm của-lễ thay cho Y-sác.—Sáng-thế Ký 22:1, 2, 9-13.
А поскольку каждое созвездие состоит из звёзд различных типов, каждое из них создаст свою собственную уникальную мелодию, например, Овен — баран.
Và bởi vì mỗi chòm sao được tạo thành bởi nhiều ngôi sao khác nhau, chúng sẽ hình thành nhịp điệu riêng của mình, như là chòm sao Bạch Dương, hình con cừu đực.
Из-за этого барана мой кузен теперь в инвалидной коляске.
Thằng khốn đó làm một người bà con của tao phải ngồi xe lăn.
Домой вернулись счастливые охотники, и они зарезали упитанного барана!
Vì các thợ săn vui vẻ đã về nhà và con cừu chúng ta thịt thật béo!
Появляется с тремя головами: первая — как у быка, вторая — как у человека, третья — как у барана, он также имеет хвост как у змеи и извергает пламя из пасти.
Ông ta xuất hiện thật kì dị với ba cái đầu, cái đầu tiên giống như một con bò, cái thứ hai giống như một người đàn ông, và cái thứ ba giống như một con cừu (hoặc dê), Asmodeus có đuôi của một con rắn, và từ miệng của mình phun ra lửa địa ngục.
Но, для того чтобы его простил Бог, ему необходимо выполнить еще три требования: вернуть похищенное, отдать потерпевшему дополнительную пятую часть от стоимости похищенного и принести барана в жертву повинности.
Để được Đức Chúa Trời tha thứ, người ấy phải làm thêm ba điều: bồi hoàn vật đã lấy, trả cho nạn nhân một món tiền phạt bằng 20 phần trăm trị giá vật đã lấy, và dâng con chiên đực để chuộc tội.
Про бесполезный спор можно сказать: как два барана на мосту.
Các quá trình trầm tích gió bị ảnh hưởng bởi hoạt động của con người, chẳng hạn như việc sử dụng xe 2 cầu trên các hoang mạc.
Тогда Авраам увидел барана, который запутался рогами в кустах.
Rồi Áp-ra-ham thấy một con cừu bị mắc sừng trong bụi rậm.
В Левите 12:6 сказано: «Когда закончатся дни ее очищения за сына или за дочь, пусть она приведет священнику к входу в шатер собрания молодого барана, которому еще нет года, для всесожжения и принесет молодого голубя или горлицу для приношения за грех».
Sách Lê-vi Ký 12:6 cho biết: “Khi kỳ làm mình cho thanh-sạch về đứa trai hay gái đã trọn rồi, người đàn-bà phải dâng cho thầy tế-lễ tại cửa hội-mạc một chiên con một tuổi, đặng làm của-lễ thiêu, và một bồ-câu con hoặc một cu con đặng làm của-lễ chuộc tội”.
Да ты баран!
Cậu không học được bài học nào à?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ баран trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.