банковская карта trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ банковская карта trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ банковская карта trong Tiếng Nga.

Từ банковская карта trong Tiếng Nga có nghĩa là thẻ tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ банковская карта

thẻ tín dụng

noun

Xem thêm ví dụ

Например, это может произойти, если рекламодатель использовал украденную банковскую карту или его платежи не прошли по другой причине.
Ví dụ: những nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn.
Средства будут списываться с банковской карты, которой вы расплачивались при оформлении подписки.
Phương thức thanh toán mà bạn đã sử dụng để mua gói đăng ký sẽ bị tính phí vào ngày gia hạn của bạn.
Чтобы изменить данные банковской карты, которая используется как основной способ оплаты, выполните следующие действия:
Để thay đổi thẻ tín dụng được sử dụng làm phương thức thanh toán chính:
Все банковские карты и счета, добавленные в Google Pay Send, будут перенесены в Google Pay автоматически.
Bất kỳ khoản tín dụng, ghi nợ, tài khoản ngân hàng hoặc các phương thức thanh toán khác mà bạn đã thêm vào Google Pay hoặc Google Pay Send sẽ tự động hiển thị trong Google Pay.
Чтобы изменить платежный адрес, связанный с банковской картой, выполните следующие действия:
Để thay đổi địa chỉ liên kết với thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng, hãy làm như sau:
При этом компания Google не будет хранить информацию о вашей банковской карте.
Với tùy chọn thanh toán này, Google không lưu bất kỳ thông tin thẻ ngân hàng nào của bạn.
В этой статье мы расскажем, как изменить или удалить способ оплаты, а также добавить резервную банковскую карту.
Để thay đổi hoặc xóa phương thức thanh toán, hãy làm theo các hướng dẫn bên dưới.
Это может произойти, если рекламодатели использовали украденную банковскую карту или их платежи не прошли по другой причине.
Các nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn.
Для регистрации нужно иметь банковскую карту или банковский счет.
Đăng ký yêu cầu một thẻ tín dụng hoặc chi tiết tài khoản ngân hàng.
В некоторых случаях Google Реклама проводит небольшой тестовый платеж для проверки банковской карты.
Trong một số trường hợp, Google Ads có thể kiểm tra bằng cách trừ một khoản phí nhỏ trên thẻ của bạn để đảm bảo thẻ đó hợp lệ.
Вся сумма переводится на банковскую карту клиента в его местной валюте.
Toàn bộ số tiền hoàn lại sẽ được gửi tới thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ của khách hàng bằng đồng nội tệ của họ.
Но они решили бороться — не с банковскими картами в руках или лозунгами, а при помощи критического процесса.
Họ rào khu ấy, và những đứa trẻ ấy bị đuổi ra, nhưng chúng quyết định đấu tranh không phải bằng các biển hiệu hay khẩu hiệu mà bằng cách chỉ trích.
Запрещено распространять конфиденциальную и личную информацию пользователей (например, сведения о состоянии здоровья или данные банковских карт).
Chúng tôi không cho phép chia sẻ thông tin bảo mật và thông tin nhận dạng cá nhân của một người (ví dụ như bệnh án hoặc thông tin tài chính).
Примечание. Для подтверждения банковской карты со счета может быть временно списана небольшая сумма.
Lưu ý: Bạn có thể nhận thấy các khoản phí tạm thời trên thẻ của mình khi sử dụng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ.
Например, это может произойти, если использовалась украденная банковская карта.
Các nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn.
Такое бывает, если вы часто оплачиваете свои расходы банковской картой, делаете покупки по Интернету или пользуетесь электронным банкингом.
Điều này có thể xảy ra nếu bạn chi tiêu chủ yếu bằng thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, ngân hàng điện tử hay mua hàng qua Internet.
Если вы хотите приостановить показ рекламы, не нужно удалять данные банковской карты – просто воспользуйтесь соответствующей функцией.
Nếu bạn đang cố gắng ngừng chạy quảng cáo của mình, hãy tạm dừng chiến dịch của bạn để thay thế.
Кроме того, вы можете указать в AdWords резервную банковскую карту.
Bạn cũng có thể thêm thẻ tín dụng dự phòng vào tài khoản của mình để sử dụng như là một biện pháp phòng hờ.
Ниже вы найдете инструкции по добавлению банковской карты в аккаунт. Обратите внимание, что ее нужно будет зарегистрировать и подтвердить.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
В этой статье мы расскажем о том, как добавлять в Google Pay банковские карты, счета и другие способы оплаты.
Bạn có thể thêm thẻ, tài khoản ngân hàng và các phương thức thanh toán khác vào Google Pay.
Что нужно сделать. Это сообщение обычно означает, что срок действия сохраненной банковской карты истек или указаны неверные платежные данные.
Phải làm gì: Thông báo này thường có nghĩa là thẻ ngân hàng bạn lưu trong tài khoản đã hết hạn hoặc có thông tin không chính xác.
Обычно весь процесс подтверждения занимает несколько минут. Его требуется выполнить лишь один раз (при первом добавлении банковской карты в аккаунт).
Quy trình xác minh thường sẽ mất vài phút và bạn chỉ phải xác minh một lần khi thêm thẻ vào tài khoản lần đầu tiên.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ банковская карта trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.