banderole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banderole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banderole trong Tiếng pháp.
Từ banderole trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu ngữ, cờ, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banderole
biểu ngữnoun |
cờnoun |
bảngnoun |
Xem thêm ví dụ
À son arrivée à Weymouth, une banderole la salue par ces mots : « Salut Charlotte, Espoir de l'Europe, Gloire de l'Angleterre ». Khi bà đến Weymouth, có một tấm kính được đặt sẵn với dòng chữ lớn ở giữa "Kính chào công chúa Charlotte, Niềm Hi vọng của châu Âu và niềm kiêu hãnh của Anh quốc". |
Lorsque les villageois ont leurs feux d'éclairage au- delà de l'horizon, j'ai aussi donné un avis pour les habitants de divers sauvages de Walden Vale, d'une banderole de fumée de ma cheminée, que j'ai été réveillé. Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo. |
Cela m’a été très utile, car, pendant des années, j’ai été le seul frère de São Paulo à préparer les panneaux et les banderoles annonçant les discours publics et les assemblées des Témoins de Jéhovah. Điều này chứng tỏ rất hữu dụng, vì nhiều năm tôi là người duy nhất ở São Paulo được dùng để sơn các tấm bảng và biểu ngữ thông báo các bài diễn văn công cộng và hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
” La banderole a été confisquée et nous avons été privées de repas. Họ tịch thu biểu ngữ và phạt chúng tôi bằng cách bỏ đói chúng tôiOR tước đoạt đỗ ăn. |
On a enlevé cette banderole. Chúng tôi đã gỡ tấm áp phích đó xuống rồi. |
À São Paulo, d’autres compagnons chrétiens nous ont accueillis en brandissant des banderoles portant l’inscription “ Bienvenue aux Témoins de Jéhovah ”. Khi tàu chúng tôi vừa đến ga São Paulo, một nhóm các anh chị mang biểu ngữ “Chào mừng Nhân Chứng Giê-hô-va” đến đón chúng tôi. |
Mais, tout au long de la discussion, les sœurs avaient tenu la banderole dressée de sorte que nous avons pu graver dans notre esprit ce texte encourageant. Nhưng trong lúc bị chất vấn, hai chị đó đã giơ cao biểu ngữ để chúng tôi khắc ghi câu Kinh-thánh đầy khích lệ đó. |
Ça ferait une banderole d'enfer pourtant, non? Thế nào cũng xảy ra đình công nhỉ? |
Ils sont passés derrière nous et ont fait halte, banderoles déployées. Họ diễn hành xung quanh chúng tôi và rồi dừng lại, phất cờ lên thật cao. |
Une banderole a été déployée au-dessus de l’estrade. On y lisait : « Proclamez le Roi et son Royaume ». Một băng-rôn có ghi “Loan báo về Vua và Nước Trời” được căng ra phía trên bục |
Le directeur de la prison est venu et a ordonné à deux d’entre nous de tenir la banderole en l’air. Người chỉ huy trong nhà tù đến và bắt hai chị trong chúng tôi giơ cao biểu ngữ. |
Le 25 août 1968, une manifestation de soutien aux Tchécoslovaques se rassemble sur la place Rouge à Moscou : vers midi, huit Soviétiques déroulent des banderoles où sont inscrits des slogans dénonçant l’invasion. Vào ngày 25 tháng 8 năm 1968, các công dân Liên Xô không ủng hộ cuộc tiến công biểu tình trên Quảng trường Đỏ; tám người biểu tình có mang theo các băng rôn với các khẩu hiệu chống lại cuộc tấn công của Khối Hiệp ước. |
Certains s’expriment vigoureusement sur cette question; un peu comme s’ils manifestaient en portant une banderole sur laquelle on pourrait lire: “Le sang est mauvais.” Một số người đi đến chỗ quá khích tựa hồ như họ đi biểu tình trưng biểu ngữ ghi “Máu là thuốc dở”. |
Il n’était pas permis d’avoir des crayons et du papier, mais certaines s’étaient procuré quelques morceaux de tissus avec lesquels elles avaient fait une petite banderole portant le texte de l’année pour 1953 : “ Adorez Jéhovah dans un ordre sacré. ” — Psaume 29:2, American Standard Version. Chúng tôi không được phép có bút chì và giấy viết, nhưng một vài chị đã lấy mấy mảnh vải và may lại thành một biểu ngữ nhỏ với câu Kinh-thánh cho năm 1953, đó là: “Hãy mặc trang-sức thánh mà thờ-lạy Đức Giê-hô-va” (Thi-thiên 29:2). |
Les banderoles! Băng rôn! |
À la suite d'une série de six défaites et deux nuls en huit matchs, les supporters réclament le départ de Ferguson avec une banderole dépliée à Old Trafford : Three years of excuses and it's still crap ... ta-ra Fergie « Trois ans d'excuses et c'est toujours la merde. 8 trận đấu tiếp theo United hòa 2 và thua 6, sau đó một biểu ngữ chế nhạo Ferguson xuất hiện tại Old Trafford "Fergie - 3 năm toàn là phân", rất nhiều nhà báo và người hâm mộ kêu gọi sa thải Ferguson. |
On en a besoin pour payer la banderole. Bọn tớ cần số tiền đó cho quỹ băng rôn. |
Tu veux bien m'aider avec la banderole? Cậu giúp tớ 1 tay treo cái băng rôn lên nhé? |
Le chef de la police, qui étudiait alors la Bible, a même fait installer dans toute la ville des banderoles annonçant l’événement. Viên cảnh sát trưởng, đang học Kinh Thánh lúc ấy, thậm chí còn thu xếp để trương biểu ngữ loan báo chương trình khắp thành phố. |
Nos visages sont sur la banderole. Nhưng trên áp phích có vẽ mặt bọn tôi mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banderole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới banderole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.