bac trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bac trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bac trong Tiếng pháp.
Từ bac trong Tiếng pháp có các nghĩa là phà, đò ngang, chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bac
phànoun Prenez le bac pour Chanak, trouvez un pêcheur. Hãy đi phà đến thị tấn Chanak, sau đó tìm một người đánh cá. |
đò ngangnoun |
chậunoun Ce pauvre bac en plastique que je t'ai demandé d'acheter. Về cái chậu vớ vẩn mà thầy bảo mua. |
Xem thêm ví dụ
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres. Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre. |
Pour mon bac? Về việc tốt nghiệp của con? |
Bac à grande capacité Khay có dung tích lớn |
Type de papier pour le bac Khay # kiểu giấy |
J'ai mon carnet de notes de toutes mes années à l'école à New York, de l'école maternelle au bac. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
Un animal fait caca dans le bac à sable. Động vật đi vệ sinh vào hộp cát. |
Il y avait un Baskin-Robbins dans ma ville et il servait la glace derrière le comptoir dans ces bacs en carton de vingt litres. Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
Seuls les événements iOS sont signalés comme "bac à sable". Chỉ các sự kiện iOS được gắn cờ là hộp cát. |
En octobre 1998, Believe sort dans les bacs. Tháng 8 năm 2008, huyện này được nhập vào huyện Meißen. |
Elle a eu son bac à 17 ans. Nó tốt nghiệp lúc 17 tuổi. |
Voici une autre pièce, une chaîne simple, trempée dans un bac plus grand, qui se plie toute seule en forme de cube, structure tridimensionnelle. Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều. |
C'est en train de devenir le cadeau le plus populaire pour récompenser une réussite au bac, que l'on fait à des jeunes filles qui vont aller à la fac. Nó nhanh chóng trở thành phần quà tốt nghiệp trung học phổ biến nhất, tặng cho những cô gái chuẩn bị đi học đại học. |
Vous avez tous un bac à légumes, non ? Tất cả các bạn ở đây đều có thứ này ở nhà phải không? |
C'est un prof, maintenant a Vanderbilt en post- bac, Mitchell Seligson Ông là 1 giáo sư, giờ đang ở Vanderbilt |
Les ingénieurs Louis-Alexandre de Cessart et Jacques Vincent de Lacroix Dillon conçoivent cette passerelle pour qu'elle ressemble à un jardin suspendu, avec des arbustes, des bacs de fleurs et des bancs. Các kỹ sư Louis-Alexandre de Cessart và Jacques Dillon được giao thiết kế và phụ trách thi công cây cầu mới này, họ dự kiến xây dựng một cây cầu có dạng một khu vườn treo, với các cây nhỏ, các bồn hoa và ghế dài. |
Personne ne veut que les autres enfants pissent dans leur bac à sable. Không ai muốn đứa trẻ khác đái trong hộp cát đâu. |
Mon lycée avait un taux de réussite de 55% et, pire encore, seuls 20% des enfants obtenant le bac étaient prêts pour l'université. Trường cấp ba của tôi có tỷ lệ tốt nghiệp 55%, và thậm chí tệ hơn, chỉ 20% học sinh tốt nghiệp có thể học đại học. |
Cette année-là, je préparais mon bac et m’étonnai que ma mère me propose de sécher les cours. Năm nay, tôi chuẩn bị thi tú tài và tôi ngạc nhiên vì mẹ đề nghị tôi bỏ buổi học. |
J'imagine que tu aurais pu acheter deux bacs... Thầy không mong mày nghĩ ra là phải mua 2 cái... |
Il travaillait à mi-temps en tant que tuteur pour le BAC. Nó làm việc bán thời gian là gia sư dạy kèm cho kỳ thi SAT. |
Vous pouvez exporter les données vers une instance gratuite de BigQuery (vers le bac à sable BigQuery, par exemple), mais les exportations dépassant les limites du bac à sable sont payantes. Bạn có thể xuất sang phiên bản BigQuery miễn phí (hộp cát BigQuery), nhưng sẽ phải trả phí cho những mục xuất vượt quá giới hạn hộp cát. |
En 2008, selon l'Insee, 69,2 % des Français possèdent un diplôme égal ou inférieur au bac en France et 19,9 % sont titulaires d'un diplôme supérieur au baccalauréat. Trong năm 2008, theo INSEE, 69,2% dân Pháp có trình độ đại học và 19,9% cao hơn bằng đại học.. |
Mais le réfrigérateur est une grande partie du problème, et une des ses caractéristiques est le bac à légumes. Nhưng rõ ràng là tủ lạnh đã đóng góp phần lớn vào sự lãng phí này Tôi cũng muốn nhắc tới một bộ phận của tủ lạnh là phần "ngăn trữ rau quả" |
Les événements signalés comme "non valides" ou "bac à sable" (test) sont ignorés. Những sự kiện bị gắn cờ là không hợp lệ hoặc hộp cát (thử nghiệm) đều được bỏ qua. |
Bac gauche (face vers le haut Thùng trái (mặt trên |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bac trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bac
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.