балаклава trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ балаклава trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ балаклава trong Tiếng Nga.
Từ балаклава trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhộng, áo choàng, kén, mũ trùm đầu kiểu ninja, chỉ để hở mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ балаклава
nhộng
|
áo choàng
|
kén
|
mũ trùm đầu kiểu ninja
|
chỉ để hở mặt(balaclava) |
Xem thêm ví dụ
На всех боевиках были балаклавы. Bọn tấn công đều mang mặt nạ. |
Нападавшие были описаны как африканцы, вооруженные автоматами Калашникова с гранатометами на ремне и в повседневной одежде в балаклавах. Những kẻ tấn công đã được mô tả là người châu Phi, được trang bị Kalashnikov và thắt lưng lựu đạn và mặc quần áo thông thường và trùm mặt balaclava. |
В 1854 году недалеко от крымского порта Балаклава жестокая буря уничтожила французский военный корабль и 38 торговых судов. Năm 1854, một tàu chiến Pháp và 38 tàu buôn bị chìm trong một trận bão dữ dội ngoài hải cảng Crimean ở Balaklava. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ балаклава trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.