багажник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ багажник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ багажник trong Tiếng Nga.

Từ багажник trong Tiếng Nga có các nghĩa là chỗ để hành lý, giá mang hành lý, giá đèo hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ багажник

chỗ để hành lý

noun

giá mang hành lý

noun

giá đèo hàng

noun

Xem thêm ví dụ

У тебя места в багажнике не хватит.
Anh không có một thùng xe rỗng.
Чтобы сократить время реагирования при возникновении серьёзных ситуаций, требующих прямого вмешательства SWAT, сейчас широко используется метод размещения экипировки и вооружения SWAT в защищённых ящиках багажников специальных полицейских джипов.
Để giảm thời gian đáp ứng với các tình huống nghiêm trọng cần sự quan tâm trực tiếp của SWAT cán bộ, nó là một phương pháp được sử dụng rộng rãi để đặt SWAT thiết bị và vũ khí trong tủ khóa bảo đảm trong thân tàu tuần dương Công an chuyên trách.
Я заметил, у тебя неплохая виолончелька в багажнике.
Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe.
Брат отказался брать оружие, так что я засунул оба револьвера в багажник своего велосипеда.
Em tôi không muốn mang vũ khí, thế là tôi có hai khẩu súng trong túi da treo ở xe đạp.
Нередко велосипеду приходится перевозить не только велосипедиста, но и кого-то из его родственников или друзей, сидящих на раме или на багажнике.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
Под " рестораном " я имел в виду парня с переносной печкой в багажнике его машины.
Ý anh " nhà hàng ", tức là một thằng, một bếp nướng và một cái thân xe.
В следующий раз, когда нужно будет спрятаться от всевидящего компьютера, поедем в разных багажниках.
Thời gian tới, ta cần phải giấu mọi thứ nhìn thấy siêu máy tính, ta đã chuẩn bị điều đặc biệt.
Да, они засунули меня в багажник.
Ừ, chúng nhốt anh, trong cốp xe.
Ты в багажнике своего автомобиля?
Anh đang ở trong cốp xe của anh á?
Коробка в багажнике.
Cái hộp ở đằng sau xe.
Тебя не засунут в багажник.
Em sẽ không kết thúc như một cái thân cây.
У королей нет трупов в багажнике.
Vua không có xác ở trong rương.
Следуя за папой, Хэйден обошел машину с другой стороны и вытащил из багажника большую коробку с рыболовными снастями.
Hayden bước theo cha nó, đi ra phía sau chiếc xe và nhấc cái hộp to đựng đồ câu cá ra khỏi thùng sau của xe.
Это Бандху в багажнике.
Bandhu trong thùng xe.
Три года назад его поймали с $ 50 000 и трупом в багажнике.
3 năm trước, hắn bị bắt với 50.000 đôla và 1 cái xác trong cốp xe.
Они в багажнике!
Nó ở trong cốp xe!
Пусть думает, что я ещё в багажнике.
Hắn vẫn sẽ nghĩ là tao đang ở trong thùng xe.
Из багажника моей машины прямиком в собственный клуб
Từ trong cốp xe của ta tới việc điều hành câu lạc bộ của riêng mình.
Вы открывали багажник?
Các cậu có mở thùng xe chưa?
Да, что в багажнике?
Phải, cái gì trong cốp xe?
Они пытаются отделить то что осталось от двух полицейских, сунутых в багажник, от всего прочего.
Họ đang cố gắng tách rời những gì sót lại... của 2 cảnh sát ở trong cốp xe... từ phần còn lại của nó.
Две самые обсуждаемые в США машины — гигант за 55 000 долларов, достаточно большой, чтобы запихнуть mini в багажник.
Hai trong số những chiếc xe to và bán chạy nhất ở Mỹ giá 55,000 đô 1 chiếc đủ to lớn để chứa một chiếc xe nhỏ trên thùng xe của nó.
Он планировал, что ею станет Ford Mustang 1965 года, но сосед убедил его поменять машину на Chevrolet Impala 1967 года, аргументировав это тем, что «в багажник можно положить тело», и потому что «ты хочешь такую машину, чтобы люди, остановившиеся рядом с ней на светофоре, блокировали двери».
Ban đầu, Eric dự tính sẽ dùng xe Ford Mustang 65, nhưng một người hàng xóm đã khuyên anh nên chuyển ý tưởng sang Chevrolet Impala 67, bởi vì anh có thể sử dụng "thùng sau xe để nhốt một người trong đó" và "mọi người sẽ rất sợ đến độ phải chốt cửa lại khi chạy dừng đèn đỏ cạnh nó".
Очисти багажник, пока кто-нибудь не увидел, что там внутри.
Được rồi con phải don dẹp đống đấy trước khi ai đó thấy thứ bên trong
Откройте багажник.
Mở cốp ra.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ багажник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.