avviamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avviamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avviamento trong Tiếng Ý.
Từ avviamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, phần đầu, khởi động, sự khởi đầu, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avviamento
bắt đầu(starting) |
phần đầu(beginning) |
khởi động(start) |
sự khởi đầu(opening) |
giới thiệu(introduction) |
Xem thêm ví dụ
Che ne dici di un generatore di avviamento? Còn bộ đánh lửa thì sao? |
Alcuni esperti industriali hanno speculato che i costi di YouTube, in particolare la larghezza di banda richiesta, potrebbero ammontare a più di un milione di dollari al giorno, pertanto hanno alimentato critiche su come la società, come tante altre in avviamento su Internet, non ha attuato un proficuo modello di affari. Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả. |
Quindi ciò che è successo è che abbiamo usato MeetUp e tutti questi tipi di strumenti di internet, e abbiamo finito per avere 40 filiali in avviamento, migliaia di architetti in 104 nazioni. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
Gli abbiamo detto: "Prendi questo capitale di avviamento. Và chúng tôi nói, "Được rồi, đây là một số tiền ban đầu. |
Dopo avere fondato la mia azienda, Interface, da zero nel 1973, 36 anni fa, per produrre moquette industriali in America destinate ai mercati business ed istituzionali guidandola attraverso il suo avviamento e la sua sopravvivenza fino alla prosperità ed alla leadership globale nel suo campo, lessi il libro di Paul Hawken, L'Ecologia del Commercio, nell'estate del 1994. Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này. |
Avranno per così dire il motorino di avviamento incorporato e non avranno sempre bisogno di qualcuno che li sproni. Họ sẽ là những người chủ động, chứ không luôn luôn cần người khác thúc đẩy. |
Usano i motori di avviamento dei missili Cruise. Họ dùng các động cơ trên các động cơ đẩy phụ tên lửa đầu đạn hạt nhân tầm thấp. |
Il motore non aveva un avviamento elettrico; mentre si avviava dalla cabina, qualcuno da terra doveva afferrare l’elica e farla girare con forza fino a che il motore non iniziava a girare da solo. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
Negli anni 1867-68 una missione navale britannica, guidata dal capitano Richard E. Tracey, collaborò alla formazione della marina imperiale e all'avviamento della Scuola Navale di Tsukiji. Trong các năm 1867-1868, một phái đoàn Hải quân Anh do thuyền trưởng Tracey dẫn đầu được gửi đến Nhật để giúp phát triển Hải quân và tổ chức Trường Hải quân Tsukiji. |
Quindi ciò che è successo è che abbiamo usato MeetUp e tutti questi tipi di strumenti di internet, e abbiamo finito per avere 40 filiali in avviamento, migliaia di architetti in 104 nazioni. biết rõ về vùng này hơn tôi. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
Avviamento acceleratore prismatico. Đang bắt đầu bộ gia tốc lăng trụ. |
E nel frattempo potrete anche imparare un paio di cosette interessanti sull'avviamento di un'azienda. Và tôi nghĩ, bạn có thể sẽ thấy được một ít sự hay ho trong việc thành lập một doanh nghiệp. |
Poiché il motore d'avviamento della vostra mente si accende lì, ora dovete gestirlo. Và bởi vì não bạn bắt đầu suy nghĩ từ đó, giờ thì nó đã phải đối mặt với thông tin đó. |
Dopo l'elezione, firmò un ordine esecutivo per un avviamento immediato nella costruzione di impianti di rifornimento di idrogeno chiamati "California Hydrogen Highway Network", e ottenne una garanzia dal Dipartimento dell'Energia degli Stati Uniti d'America, che si impegnava ad aiutare nel pagamento del costo previsto di $91.000.000. Sau cuộc bầu cử, ông đã ký một nghị định hành chính khởi động việc xây dựng các trạm cấp nhiên liệu hydro được gọi là Mạng Lưới Hydro Cao tốc California, và được Bộ Năng lượng Mỹ trợ cấp cho khoản chi phí US$91.000.000 của nó. |
Abbiamo dovuto cambiare il motorino di avviamento e alcune parti elettriche... Chúng tôi phải thay động cơ và vài thiết bị điện... |
Anche se sgombro I rotori, servirà un avviamento a spinta. Kể cả khi tôi làm sạch hệ thống rô-tơ, thì cái thứ này cũng không hoạt động trở lại nếu không có tác động nào đó.. |
Questo coso d'avviamento ci fara'avviare in ritardo. Bộ khởi động sắp làm ta trễ giờ. |
Dopo avere fondato la mia azienda, Interface, da zero nel 1973, 36 anni fa, per produrre moquette industriali in America destinate ai mercati business ed istituzionali guidandola attraverso il suo avviamento e la sua sopravvivenza fino alla prosperità ed alla leadership globale nel suo campo, Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này. |
Alcuni aspetti del tuo progetto possono essere svolti come attività di quorum (come per esempio visitare un posto di lavoro o andare in un centro di avviamento al lavoro). Một vài phương diện của dự án của em có thể thực hiện như các sinh hoạt của nhóm túc số (như đi tham quan một nơi làm việc hoặc một trung tâm tìm việc). |
A caldo l'avviamento avviene direttamente a gasolio. Đồng phát là nhiệt động hiệu quả sử dụng nhiên liệu. |
" Prendi questo capitale di avviamento. Và chúng tôi nói, " Được rồi, đây là một số tiền ban đầu. |
Ed anni dopo avere avuto luogo, sarebbe anche il punto di avviamento del mio lavoro in fisica teorica. Và những năm sau đó nó cũng đã là điểm xuất phát cho hoạt động của tôi trong lĩnh vực vật lý lý thuyết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avviamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avviamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.