автомобильная шина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ автомобильная шина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ автомобильная шина trong Tiếng Nga.

Từ автомобильная шина trong Tiếng Nga có các nghĩa là vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ автомобильная шина

vỏ

noun

lốp

noun

Xem thêm ví dụ

Резина для велосипедных шин, резина для автомобильных шин, резина для дирижаблей.
Cao su cho bánh xe đạp, cao su cho bánh xe hơi, cao su cho khinh khí cầu.
Вероятно, многие из вас видели автомобильные шины, которые используются в трущобах для организации удерживающих стен.
Có lẽ nhiều người ở đây đã nhìn thấy lốp cao su sử dụng ở khu ổ chuột để xây tường chắn.
В коммюнике французского журнала «Валёр актюэль» отмечалось, что «одна из 17 автомобильных катастроф со смертельным исходом напрямую связана с состоянием автомобильных шин».
Tờ The Daily Telegraph của Luân Đôn nói rằng qua kính viễn vọng, “các nhà thiên văn đã tính số ngôi sao có thể thấy được từ trái đất là 70 ngàn tỷ tỷ—tức có 22 số không sau số bảy”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ автомобильная шина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.