аварийный выход trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ аварийный выход trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ аварийный выход trong Tiếng Nga.
Từ аварийный выход trong Tiếng Nga có nghĩa là lối thoát hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ аварийный выход
lối thoát hiểmnoun |
Xem thêm ví dụ
Аварийный выход найден. Một lối thoát đã được tìm thấy. |
К ней ведёт лифт в левой опоре моста, а в правой расположен аварийный выход с 430 ступенями. Ở cột trụ bên trái là một cầu thang thoát hiểm 430 bậc. |
Аварийные выходы блокируются по всему самолету. Các lối ra đã tự động khóa lại. |
Другие же относятся к нему как к необходимому аварийному выходу из брака. Những người khác xem sự ly dị là một lối thoát khỏi hôn nhân. |
Подумайте о том, как можно найти аварийный выход в темноте или в условиях сильной задымленности. Hãy xem xét làm cách nào bạn tìm được cửa thoát hiểm nếu ở trong bóng tối hoặc bị khói cản tầm nhìn của bạn. |
Самый простой способ — это посчитать количество рядов между вашим креслом и аварийным выходом. Một cách đơn giản là đếm những hàng ghế từ bạn đến cửa thoát hiểm. |
Те, кто выжил, рассказали, что требовалось напрячь все свои силы, чтобы обнаружить аварийные выходы». Những người sống sót cho biết rằng họ hầu như không còn đủ sức và tinh thần để cố tới được những cửa thoát hiểm”. |
Людей эвакуируют через аварийные выходы. Những con đường ra khỏi thành phố đã bị tắc do người đi sơ tán. |
Проследуйте к ближайшему аварийному выходу. Thực hiện theo cách của bạn đến chỗ thoát hiểm gần nhất. |
Если вы сидите у аварийного выхода, внимательно изучите правила на обратной стороне инструкции по безопасности, которая находится в спинке впереди стоящего кресла. Nếu ngồi gần cửa thoát hiểm, Xin quý khách vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trên mặt sau tờ thông tin an toàn được đặt trong túi ghế trước mặt quý khách. |
Обязательно ознакомьтесь с инструкциями по безопасности, особенно с описанием того, как открываются аварийные выходы, ведь вы можете быть первым, кто окажется рядом с ними. Hãy dành một chút thời gian để nghiên cứu những chỉ dẫn an toàn, đặc biệt về cách mở các cửa thoát hiểm, vì bạn có thể là người đầu tiên đến cửa đó. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ аварийный выход trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.