audizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audizione trong Tiếng Ý.
Từ audizione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audizione
sự nghenoun |
Xem thêm ví dụ
Ho avuto una chiamata per un'audizione. Có người báo với tôi về một cuộc thử vai. |
Fai l'audizione quest'anno? Năm nay có thử giọng không? |
Hyolyn fece l'audizione per la JYP Entertainment due volte, e fu accettata al secondo tentativo classificandosi prima. Trưởng nhóm Hyorin đã từng thử giọng hai lần tại JYP Entertainment trước đó, và được chấp nhận thử lần hai. |
Ci presta delle cose per le audizioni. Cậu ấy cho bọn con mượn đồ đi thi tuyển. |
Il senatore Arlen Specter, esponente del Partito Repubblicano, presidente della Commissione giustizia del Senato, disse che "non c'è dubbio che ciò sia inappropriato" e "chiaramente e categoricamente sbagliato" e che avrebbe svolto audizioni sulla questione all'inizio del 2006. Thượng nghị sĩ Arlen Specter (R-PA), chủ tịch Ủy ban Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ đã nói rằng "điều đó rõ ràng là không phù hợp", "sai sót một cách hệ thống" và ông ta muốn tổ chức giải trình về vấn đề này trong đầu năm 2006. |
I miei genitori ne avevano fin sopra i capelli di vedermi andare in giro o fare audizioni, viaggiare ed esibirmi da tutte le parti, ma capivano che per me era molto meglio fare questo piuttosto che stare a pensare tutto il tempo alla mia morte. Bố mẹ tôi vô cùng căng thẳng khi tôi cứ đi lại, thử vai, và đi lại biểu diễn ở đủ mọi nơi, nhưng họ biết rằng tôi làm vậy thì tốt hơn nhiều so với việc suốt ngày bị ám ảnh vì sự sống chết của tôi. |
Le audizioni per una recita scolastica? Tham gia vào vở kịch của trường? |
Per gli attori di teatro, cinema e TV, l'audizione è "un processo sistematico, in cui i professionisti del settore prendono le decisioni finali riguardanti l'assegnazione di una parte. Đối với các diễn viên sân khấu kịch, điện ảnh và truyền hình thì "buổi thử vai là một quy trình có hệ thống trong đó giới chuyên môn trong ngành sẽ đưa ra quyết định tuyển chọn cuối cùng. |
Ho ricevuto l'ordine dalla squadra di passare un'audizione e diventare una rock-star. Vượt qua vòng tuyển chọn của công ty giải trí lớn, Trở thành một ca sĩ nhạc rock, chính là nhiệm vụ của tôi. |
Negli Stati Uniti, dove vivo, non c'è stata nessuna audizione al congresso. Ở Mỹ, nơi tôi sống, không hề có việc quốc hội lắng nghe ý kiến cử tri. |
Anche se nessuna delle investigazioni rivelò alcun comportamento sbagliato, le audizioni erano comunque un danno potenziale, non solo per la reputazione della CIA, ma anche per la sicurezza di informazioni sensibili. Mặc dù không có ai trong các điều tra đã tiết lộ với bất kỳ sai trái, những điều trần là có khả năng gây hại, không chỉ cho CIA là danh tiếng, nhưng cũng đến sự an toàn của các thông tin nhạy cảm. |
All'audizione si è esibito con It's a Man's Man's World di James Brown. Tại lễ trao giải, cô biểu diễn bài "It's a Man's Man's Man's World" để tưởng nhớ James Brown. |
E ora vuoi saltare la piu'importante audizione della tua vita perche'la donna che amavi non ti ha scelto? Và giờ anh sẵn sàng bỏ buổi phỏng vấn lớn nhất trong cuộc đời chỉ vì cô gái anh yêu đã không lựa chọn anh? |
Com'e'andata l'audizione oggi? Buổi thi tuyển hôm nay thế nào? |
Ma e'gia'un successo avere un'audizione. Nhưng nói chung cũng rất đáng ngạc nhiên... vì em được phép thi tuyển. |
Capaldi si preparò per l'audizione scaricando vecchi copioni di Doctor Who da internet e provando di fronte ad uno specchio. Capaldi chuẩn bị cho buổi thử vai bằng cách tải các kịch bản Doctor Who cũ từ Internet và luyện tập nó trước gương. |
Beh, devo andare a riposare per la mia audizione di domani. tôi phải giữ sức để chuẩn bị cho buổi thử giọng ngày mai đây. |
Audizione ci fa sembrare una specie di corpo di ballo. Từ tuyển chọn nghe như kiểu chúng tôi là một nhóm nhảy vậy. |
Devono concederti l'audizione. Họ chắc chắn sẽ cho con tham gia thi tuyển. |
Dopo settimane di esercizio e preghiere, nel marzo del 1893 si recò a Salt Lake per la tanto attesa audizione. Sau vài tuần tập dượt và cầu nguyện, ông đi Salt Lake vào tháng Ba năm 1893 cho buổi đàn thử đã được dự liệu. |
Il gruppo ha passato le audizioni e vinse il titolo per la stagione del 2011 (terza). Nhóm đã thử giọng thành công cho chương trình và cuối cùng đã giành được danh hiệu cho năm 2011 (mùa thứ ba). |
Saro'presente alla tua audizione, se tu verrai al mio torneo. Tớ sẽ đến buổi biểu diễn của cậu nếu cậu đến xem giải đấu của tớ |
Non mi hai mai detto niente di un'audizione. Cô chưa nói về buổi thử vai nào hết. |
Si è posta nuovi obiettivi che l’hanno portata in Argentina, Germania, Irlanda e Spagna per studiare e fare audizioni con diverse compagnie di balletto classico. Chị đã đặt ra các mục tiêu mới mà mang chị đi Argentina (Á Căn Đình), Đức, Ireland (Ái Nhĩ Lan) và Tây Ban Nha để nghiên cứu và vũ thử với nhiều nhóm vũ ba lê khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới audizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.