ауч trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ауч trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ауч trong Tiếng Nga.

Từ ауч trong Tiếng Nga có các nghĩa là ai da, ui da, úi da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ауч

ai da

interjection

ui da

interjection

úi da

interjection

Xem thêm ví dụ

И их аучили ненавидеть детей Божьих, точно так же, как ламанийцев учили ненавидеть детей Нефия от начала.
Họ được adạy dỗ phải thù ghét con cái của Thượng Đế, chẳng khác chi dân La Man đã được dạy dỗ phải thù ghét con cháu Nê Phi từ lúc đầu.
42 Ты не аучил детей своих свету и истине согласно заповедям; и тот лукавый всё ещё имеет власть над тобой, и это и есть причина твоего страдания.
42 Ngươi đã không adạy dỗ con cái mình biết sự sáng và lẽ thật đúng theo các giáo lệnh; và kẻ tà ác đó vẫn còn có quyền hành đối với ngươi, và đây là nguyên do của nỗi thống khổ của ngươi.
48 Вот, если бы вы были святы, я говорил бы вам о святости; но так как вы не святы и вы смотрите на меня как на учителя, то непременно нужно, чтобы я аучил вас последствиям бгреха.
48 Này, nếu các người thánh thiện thì tôi sẽ nói những điều thánh thiện với các người; nhưng, vì các người không thánh thiện, và xem tôi như một người giảng dạy, nên tôi thấy cần phải agiảng dạy cho các người biết về những hậu quả của btội lỗi.
118 И так как не все имеют веру, ищите усердно и аучите друг друга словам бмудрости; да, ищите в наилучших вкнигах слова мудрости; ищите знания учением, а также и верой.
118 Và vì tất cả các ngươi đều không có đức tin, nên các ngươi phải siêng năng tìm hiểu và adạy cho nhau những lời bthông sáng; phải, các ngươi phải tìm kiếm những lời thông sáng trong cnhững sách hay nhất; hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.
48 И Отец аучит его бзавету, который Он возобновил и утвердил на вас, и который утверждён на вас ради вашего блага, и не только ради вашего блага, но и ради блага всего мира.
48 Và Đức Chúa Cha adạy cho kẻ đó biết về bgiao ước mà Ngài đã tái lập và xác nhận cho các ngươi, mà điều này được xác nhận cho các ngươi vì lợi ích của các ngươi, và không những cho lợi ích của các ngươi mà còn vì lợi ích của toàn thể thế gian nữa.
13 И было так, что такими словами Геламан аучил своих сыновей; да, он учил их многому такому, что не написано, а также и многому такому, что написано.
13 Và chuyện rằng, đây là những lời Hê La Man đã agiảng dạy cho các con trai ông; phải, ông đã giảng dạy cho họ nhiều điều chưa từng được ghi chép, cũng như nhiều điều đã được ghi chép rồi.
4 И слуга Мой Леман будет посвящён на эту работу, чтобы он мог рассуждать с ними, но не согласно тому, что он получил от них, а согласно тому, чему вы, слуги Мои, будете аучить его; и делая так, Я благословлю его, иначе он не преуспеет.
4 Và tôi tớ Leman của ta sẽ được sắc phong làm công việc này, để hắn có thể lý luận với họ, không phải theo những điều hắn nhận được từ họ, mà theo như những điều hắn được các ngươi là tôi tớ của ta đây agiảng dạy; và bằng cách làm như vậy, ta sẽ ban phước cho hắn, bằng không thì hắn sẽ không thành công được.
23 Но истинно говорю Я вам: аУчите друг друга согласно должности, на которую Я назначил вас;
23 Nhưng, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hãy adạy dỗ lẫn nhau theo như chức vụ mà ta đã chỉ định cho các ngươi;
15 Но вы будете аучить их бходить путями истины и здравомыслия; вы будете учить их влюбить друг друга и служить друг другу.
15 Trái lại, các người sẽ adạy chúng btheo đường lối của lẽ thật và nghiêm chỉnh; các người sẽ dạy chúng biết cthương yêu nhau và phục vụ cho nhau.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ауч trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.