archi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archi trong Tiếng Ý.

Từ archi trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nhạc cụ dây dùng vĩ, dây, chuỗi, chơi khăm, vỉa nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archi

Nhạc cụ dây dùng vĩ

dây

(string)

chuỗi

(string)

chơi khăm

(string)

vỉa nhỏ

(string)

Xem thêm ví dụ

" La ragnatela tessuta ad archi
Bà ngủ được không?
Tendere gli archi!
Giương cung!
A detta di alcuni, un tempo Percé Rock era tutt’uno con la terraferma e aveva quattro archi.
Có người cho rằng thời xưa, hòn Percé thuộc đất liền và có đến bốn vòm cung.
+ 14 Uzzìa fornì l’intero esercito di scudi, lance,+ elmi, corazze,*+ archi e pietre da fionda.
+ 14 U-xi-a trang bị cho toàn thể đạo quân đầy đủ cả khiên, giáo,+ mũ, áo giáp,+ cung và đá của dây ném đá.
4 Gli archi degli uomini forti vengono spezzati,
4 Cung kẻ mạnh vỡ nát,
Si può anche vedere ad occhio nudo che questi archi non sono centrati su singole galassie; sono centrati su una struttura più ampia.
Và, bạn cũng thấy bằng mắt, nhìn vào đây, rằng những đường cung không tập trung vào những thiên hà riêng lẻ.
l'anello si divide in archi.
Giờ thì di chuyển cái đáy qua một bên, và vòng tròn bị chia thành các cung, OK.
14 E avvenne che nel quarantunesimo anno del regno dei giudici i Lamaniti radunarono un’innumerevole esercito d’uomini, e li armarono con spade, con scimitarre, con archi e frecce, con elmi, e pettorali, e con ogni sorta di scudi d’ogni specie.
14 Và chuyện rằng, trong năm thứ bốn mươi mốt dưới chế độ các phán quan, dân La Man quy tụ một số quân lính rất đông đảo, và trang bị cho chúng gươm, đao, cung tên, mũ trận, áo giáp che ngực, cùng đủ các loại khiên che thân.
Alcune di queste hanno molti piani e innumerevoli vani, con finestre decorate, archi, porte e balconi.
Một số trong số này có nhiều tầng và vô số phòng, với cửa sổ trang trí, cổng vòm, cửa ra vào và ban công.
La guerra con lance ed archi e freccie e fucili e mitragliatrici sono una cosa
Chiến tranh với giáo mác và cung tên với súng trường và súng máy, tất cả đều như nhau
Se siete mai stati su uno di quei voli a lunga percorrenza per l'Australia e avete capito che non hanno intenzione di servirvi del cibo, ma qualcuno nella fila davanti a voi ha appena aperto il sacchetto di McDonald, e il profumo di archi dorati si diffonde fra i posti, voi pensereste: non posso fare nient'altro con questi 25 dollari per 16 ore.
Nếu bạn từng ngồi trên 1 chuyến bay dài tới Úc và nhận ra họ không phục vụ thức ăn, nhưng ai đó ở hàng ghế trước đang mở 1 gói McDonald, và mùi thơm của biểu tượng vòm cong vàng đang lan tỏa khắp ghế, bạn nghĩ, bạn chẳng thể làm gì khác với 25$ trong suốt 16 tiếng.
Con il tempo aveva preso il fenicottero e lo ha portato di nuovo, la lotta era finita, e entrambi i ricci erano fuori della vista: ́ma non ha molta importanza,'pensò Alice', come tutti gli archi se ne sono andati da questa parte della terra. ́
Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất.
Lo stesso - gli archi sono molto glamour.
Giống như, hình cung là rất quyến rũ.
Vediamo degli archi nel cielo quando guardiamo gli ammassi di galassie?
Chúng ta thấy những đường cung khi chúng ta quan sát một cụm thiên hà?
Perciò, se in casa vostra i bassi hanno il volume troppo alto e soverchiante, se la sezione archi della vostra orchestra di famiglia è un po’ troppo stridula o un po’ acuta, o se la piccola sezione di fiati impetuosi è stonata o fuori controllo, siate pazienti.
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
24 Gli uomini vi verranno con frecce e con archi, perché tutto il paese non sarà che rovi e spine.
24 Người ta sẽ đem cung tên đến đó, vì cả xứ chỉ toàn là gai gốc và chà chuôm.
Ma in rappresentazioni più tarde, brandivano archi e asce da battaglia, cavalcavano cavalli, indossavano cappelli a punta e pantaloni con disegni tipici dei nomadi della steppa.
Nhưng trong những miêu tả về sau, họ sử dụng cung tên và rìu chiến, cưỡi ngựa, đội mũ chóp và mặc quần hoa văn, đặc trưng của cư dân vùng thảo nguyên.
La guerra con lancie ed archi e freccie e fucili e mitragliatrici sono una cosa
Chiến tranh với giáo mác và cung tên với súng trường và súng máy, tất cả đều như nhau.
5 Ora la testa dei Lamaniti era rasata; ed erano anudi, salvo per una pelle che cingeva i loro lombi, e l’armatura, di cui pure si cingevano, e i loro archi, le loro frecce, le loro pietre, le loro fionde e così via.
5 Bấy giờ dân La Man đầu thì cạo trọc; mình thì atrần truồng, chỉ có một miếng da bọc quanh hông, áo giáp che mình, cung, tên, đá, trành ném đá và những thứ khác.
E quelli che rimangono del numero degli uomini con gli archi, degli uomini potenti dei figli di Chedar, diverranno pochi, poiché Geova stesso, l’Iddio d’Israele, ha parlato’”.
Những kẻ cầm cung mạnh-mẽ, là con-cái của Kê-đa, sẽ sót lại chẳng bao lăm. Vì Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, đã phán vậy”.
Neemia rispose affidando ai lavoratori il compito di difendere la città “con le loro spade, con le loro lance e con i loro archi”.
Nê-hê-mi đối phó bằng cách chỉ định những người xây tường thành “cầm gươm, giáo, và cung” để bảo vệ thành.
Preparate i vostri archi!
Giương cung!
Nella maggior parte dei brani disco, gli archi, i fiati, i pianoforti elettrici e le chitarre elettriche creano un suono di sottofondo lussureggiante.
Trong hầu hết các bài hát, bộ dây, bộ hơi, piano điện và guitar điện thường tạo nên một âm thanh nền mờ ảo.
L'intero parco, degli archi narrativi, degli ospiti.
Các công viên, cốt truyện, nhân vật.
Insistendo che fosse design, significava non poter usare molta della tecnologia strutturale sviluppata per gli archi romani.
Bằng quyết tâm đưa nó vào thiết kế, nghĩa là bạn không thể dùng nhiều công nghệ đương thời đã được phát triển cho các mái vòm thời La Mã.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.