аптека trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ аптека trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ аптека trong Tiếng Nga.
Từ аптека trong Tiếng Nga có các nghĩa là hiệu dược phẩm, dược khoa, hiệu thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ аптека
hiệu dược phẩmnoun |
dược khoanoun |
hiệu thuốcnoun Говорят, в наши дни можно что угодно в аптеке купить. Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. |
Xem thêm ví dụ
Хотите пойти в аптеку со мной? Bà có muốn đi đến hiệu thuốc với tôi không? |
Спуститесь в аптеку и вызовите полицию. Hấy đến tiệm thuốc và gọi cảnh sát đi. |
Во всех остальных странах рекламировать интернет-аптеки запрещено. Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác. |
Мы оцениваем реакцию группы пациентов на клинические испытания препарата — и поставляем лекарства в аптеки страны. Chúng tôi thấy cách một ít bệnh nhân phản ứng với điều trị thử nghiệm, và chúng ta bán thuốc ra cả nước. |
КЕНИТИ, мужчина средних лет, купил в аптеке лекарство от простуды. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Мы пойдем в аптеку Chúng tôi sẽ đến nhà thuốc. |
Реклама интернет-аптек запрещена, даже если они не предлагают услуги по получению рецепта у врача. Google không cho phép quảng bá bất kỳ hiệu thuốc trực tuyến nào bất kể các hiệu thuốc có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc hay không. |
Мы прекратим принимать объявления с рекламой интернет-аптек от рекламодателей, не зарегистрированных в Генеральном фармацевтическом совете (GPhC) и не предоставивших соответствующий номер регистрации. Chúng tôi sẽ không còn chấp nhận các quảng cáo quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nữa trừ khi nhà quảng cáo được đề cập đã được đăng ký với Tổng hội dược phẩm (GPhC) và cung cấp cho chúng tôi số đăng ký GPhC của họ. |
И все же, Киз, как я шел по улице в аптеку, вдруг на меня, что все пойдет не так. Trước đó, Keyes ạ, tôi tản bộ dọc con phố tới nhà thuốc, giật mình tôi nhận ra có gì đó không ổn. |
Предъявив эти ваучеры, люди могли получить противомоскитную сетку в местной аптеке. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. |
Интернет-аптека должна быть зарегистрирована в Государственном управлении по контролю за качеством медикаментов и продуктов питания Китая (SFDA). на целевых страницах, в объявлениях и ключевых словах не должны упоминаться лекарства, отпускаемые по рецепту. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này đã đăng ký với Cơ quan quản lý dược phẩm và thực phẩm quốc gia (SFDA) Trung Quốc và không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Для объявлений с таргетингом на Новую Зеландию вводится запрет на рекламу интернет-аптек при отсутствии регистрации в Министерстве здравоохранения Новой Зеландии, которое теперь занимается их сертификацией. Đối với quảng cáo nhắm mục tiêu đến New Zealand, chúng tôi sẽ không còn chấp nhận quảng cáo từ các hiệu thuốc trực tuyến, trừ khi Bộ Y tế New Zealand đã đăng ký bạn và bạn cung cấp cho chúng tôi thông tin đăng ký chi tiết của bạn từ Bộ Y tế New Zealand. |
Тропические дождевые леса называют «жемчужиной Земли» и «великой мировой аптекой», потому что более четверти природных лекарств были обнаружены именно там. Rừng mưa nhiệt đới còn được gọi là “kho thuốc lớn nhất thế giới”, bởi vì hơn một phần tư các loại thuốc tự nhiên đã được tìm thấy tại đó. |
Но вы могли бы получить в любой аптеке. Cô ấy làm gì được với một cái còi? |
Для оплаты образования она работала на нескольких рабочих местах, в том числе в аптеке, машинисткой и рентгенологом. Để trả tiền học phí bà đã phải làm rất nhiều việc, bao gồm dược sĩ, người đánh máy thuê và nhân viên X quang. |
Бомба попала в аптеку! Tiệm thuốc dưới góc đường McNully và King bị nổ tan tành! |
Это не совсем точно число, но за месяц интенсивной терапии, 6 КТ, 4 МРТ, урологии, проктологии, дерматологии, услуги медсестёр, диетолога, лаборатории, аптеки... Đây không phải con số hoàn toàn chính xác, nhưng với 30 ngày trong khoa chăm sóc đặc biệt. sáu lần chụp cắt lớp, bốn lần chụp cộng hưởng từ, khoa tiết niệu, khoa ruột già, khoa da liễu, y tá chuyên môn, nghiên cứu dinh dưỡng, phòng thí nghiệm, phòng thuốc... |
Она объяснила, что делать, а сама отправилась в аптеку за лекарствами. Chị bảo tôi điều tôi cần làm trong khi chị đi đến nhà thuốc tây để mua một số đồ. |
Запрещено рекламировать интернет-аптеки, предлагающие услуги по получению рецепта у врача, немедицинские товары и консультации в Интернете (кроме консультаций врачей). Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ). |
У вас здесь есть аптека? Anh có hiệu thuốc ở đây không? |
Или оказаться в стране, где фотографирование аптеки серийного производства издалека уже считается терроризмом — такое случается в США. Hoặc bạn có thể ở một nước nơi mà việc chụp ảnh một cửa hàng sản xuất thuốc từ bên kia đường bị coi là hành động khủng bố. Điều này có xảy ra ở Mỹ đấy. |
Вот что-то вроде нашей аптеки. Đây là khu dược phẩm. |
Разрешена реклама интернет-аптек, зарегистрированных в Фармацевтической службе Департамента здравоохранения при правительстве Гонконга. В объявлениях, ключевых словах и на целевых страницах не должны упоминаться лекарства, отпускаемые по рецепту. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Văn phòng dược, Bộ y tế của Chính quyền Hồng Kông, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Он принимает лучшие опиаты, которые только можно купить в аптеках. Cậu ta uống thuốc giảm đau xịn nhất đấy chứ. |
Доставляют лекарства из аптеки. Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ аптека trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.