апельсин trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ апельсин trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ апельсин trong Tiếng Nga.

Từ апельсин trong Tiếng Nga có các nghĩa là cam, quả cam, Cam, cây cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ апельсин

cam

noun (дерево)

Мария нарезала апельсин кружками для Тома.
Mary cắt quả cam thành khoanh cho Tom.

quả cam

noun

Мария нарезала апельсин кружками для Тома.
Mary cắt quả cam thành khoanh cho Tom.

Cam

noun (круглый цитрусовый фрукт оранжевого цвета)

Мария нарезала апельсин кружками для Тома.
Mary cắt quả cam thành khoanh cho Tom.

cây cam

noun

Xem thêm ví dụ

Обоих попросили купить апельсины, и они это сделали.
Cả hai đều được yêu cầu đi mua cam, và họ đã làm như vậy.
Я спросил у продавца, сколько нужно апельсинов, чтобы сделать сок на 20 человек, оказалось много.
Tôi hỏi người bán hàng là phải cần bao nhiêu quả cam để làm nước cam đủ cho 20 người, và phải cần rất nhiều cam.
Я принес апельсин.
Tôi mang cho cô một quả cam.
Представьте, что Земля это апельсин.
Cứ tưởng tượng trái đất như 1 quả cam
Будешь присылать ему по воскресеньям апельсины, а через 5 лет ты будешь радостно встречать его у выхода.
Em có thể mua cam cho hắn những ngày Chủ nhật và đợi năm năm hắn sẽ ra.
Благодаря чудесному дару — вкусовому ощущению, мы наслаждаемся сладким вкусом свежего апельсина, освежающей прохладой мятного мороженого, бодрящей горечью чашки кофе утром и нежным привкусом приправы в фирменном соусе шеф-повара.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Когда он вернулся, начальник спросил: 'А какие апельсины вы купили?'
Khi người ấy trở về, ông chủ hỏi: 'Anh đã mua loại cam nào vậy?”
Ему вручили подарок по случаю дня рождения — несколько коробок с грейпфрутами, ананасами и апельсинами.
Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam.
Не хочет она никаких апельсинов!
Cô ta không muốn ăn cam!
Апельсины стали обычным фруктов в Нью Йорке.
Cam trở nên phổ biến ở New York.
Ты съел три апельсина с дерева..
Ông đã ăn 3 trái cam từ 1 cây.
Однажды твоя красота исчезнет, и если за этими ресницами не будет знаний, ты будешь продавать апельсины, стоя у прилавка.
Rồi một ngày nhan sắc của cô sẽ biến mất... và trừ khi có một bộ não tồn tại đằng sau... hàng lông mi đẹp đẽ này... không thì sau này cô sẽ đi bán cam... ở mấy ngã rẽ đấy.
Ты мог бы принести апельсинов?
Ngươi lấy ít cam được không?
Меня увезли из Греции в ящике с апельсинами.
Anh rời khỏi Hy Lạp trong một thùng cam.
Почищу тебе апельсин.
Để em gọt cam cho anh.
Мария нарезала апельсин кружками для Тома.
Mary cắt quả cam thành khoanh cho Tom.
Если нужно сравнить апельсины с ветровыми стёклами, как вы это сделаете?
Giả dụ, làm sao để so sánh quả cam với kính chắn gió?
Она продавала апельсины на дороге.
Bà đang bán cam bên lề đường.
Солдат не хотел брать монету, которую я предложил ему за труды, и принес мне мясистый апельсин.
Người lính từ chối không nhận tiền tôi biếu và mang lại cho tôi một quả cam mềm nhũn.
И апельсин и пару яиц?
Và một trái cam và vài cái trứng?
Апельсины появились.
Họ có cam.
'Ну, – ответил работник, – в магазине было много разновидностей: апельсины Навель, апельсины Валенсия, красные апельсины, мандарины, и многое другое, и я не знал, какие купить.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
Я бы хотел поделиться современной притчей, которую назову 'Притча об апельсинах'.
Tôi muốn chia sẻ một câu chuyện hiện đại mà tôi sẽ gọi là “Câu Chuyện về Những Quả Cam.”

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ апельсин trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.