âne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ âne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ âne trong Tiếng pháp.

Từ âne trong Tiếng pháp có các nghĩa là lừa, người ngu, con lừa, con lùa, Lừa, Lừa rừng Trung Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ âne

lừa

noun (Animal domestique)

On peut se débrouiller avec deux ânes chargés et deux montés.
Chúng ta có thể đi bằng hai con lừa thồ và hai con để cỡi.

người ngu

noun

con lừa

noun

On peut se débrouiller avec deux ânes chargés et deux montés.
Chúng ta có thể đi bằng hai con lừa thồ và hai con để cỡi.

con lùa

noun

Lừa

Lừa rừng Trung Á

Xem thêm ví dụ

3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
De plus, ils transportèrent ceux qui étaient faibles sur des ânes et les amenèrent à leurs frères à Jéricho, la ville des palmiers.
Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là.
L’âne mérite qu’on prenne soin de lui.
Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc.
Soucieux du confort des bêtes de somme, Dieu avait donné cet ordre aux Israélites : “ Tu ne dois pas labourer avec un taureau et un âne ensemble.
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
Pourquoi la Loi contenait- elle cet ordre : « Tu ne dois pas labourer avec un taureau et un âne ensemble » ? Comment cet ordre s’applique- t- il aux chrétiens ?
Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô?
Au Ier siècle de notre ère, les Juifs de Palestine connaissaient ce genre de moulin, car Jésus a parlé de “ ces meules de moulin que font tourner les ânes ”. — Marc 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Certaines circonscriptions avaient résolu le problème en achetant un âne ou un cheval à l’intention du surveillant itinérant.
Các anh chị trong một số khu vực vòng quanh đã giải quyết vấn đề bằng cách mua một con lừa hoặc ngựa cho anh giám thị cưỡi.
Il y a peut-être un pénis d'âne dans votre voiture!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
S'il y a un avion, un train, un bus ou un âne qui part d'ici, je le prends.
Nếu có một chiếc máy bay, xe lửa, xe buýt, hay một con lừa đi khỏi thành phố này, hãy cho tôi đi.
4 Il eut 30 fils, qui montaient 30 ânes et qui avaient 30 villes. Ces villes, on les appelle encore aujourd’hui Havoth-Jaïr+ ; elles sont dans la région de Galaad.
4 Ông có 30 con trai cưỡi 30 con lừa, và họ có 30 thành, đến nay vẫn được gọi là Ha-vô-giai-rơ;+ những thành ấy ở vùng Ga-la-át.
Après les avoir écoutés, le vieil homme leur a demandé de lui seller un âne pour qu’il puisse rattraper le prophète de Dieu.
Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.
4 Si ce qu’il a volé est retrouvé vivant en sa possession — que ce soit un taureau, un âne ou un mouton —, il compensera au double.
4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi.
Nous allons sortir derrière eux et baiser dans leurs ânes.
Chúng ta sẽ vòng phía sau và chơi chúng ngay sau đít
3 Le fouet est pour le cheval, la bride pour l’âne+,
3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+
À l’inverse d’Israël, de quelle façon le taureau et l’âne manifestent- ils un certain sens de la fidélité ?
Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào?
Infirmière, des testicules d'âne, vite!
Y tá đâu, mang tinh hoàn lừa lại mau!
Norman et Cul-d'âne, reco du bâtiment.
Norman, cậu và Đít nhọ kiểm tra căn nhà kia.
21 Il a été chassé de chez les humains, son cœur est devenu semblable à celui d’un animal, et il a habité avec les ânes sauvages.
21 Cha ngài đã bị đuổi khỏi loài người, lòng ông ấy bị đổi thành lòng thú và phải sống với lừa rừng.
4 « Si tu vois tomber l’âne ou le taureau de ton frère sur la route, tu ne dois pas t’en désintéresser.
4 Nếu thấy lừa hay bò đực của anh em mình bị ngã trên đường thì không được cố tình làm ngơ.
Alors je suis un âne?
Vậy tôi là con lừa
Jésus est entré dans la ville sur un jeune âne.
Chúa Giê Su cưỡi một con lừa nhỏ vào thành.
5 Si tu vois que l’âne de quelqu’un qui a de la haine pour toi s’est écroulé sous sa charge, tu ne dois pas faire comme si tu n’avais rien vu et partir.
+ 5 Nếu thấy lừa của người ghét ngươi bị ngã vì chở nặng thì chớ làm ngơ mà bỏ đi.
Même si nous sommes en semaine et que nous les prévenions à la dernière minute, 25 personnes se déplacent, arrivant à pied ou à dos d’âne.
Dù là ngày thường trong tuần và báo cận giờ nhưng vẫn có 25 người đi bộ hoặc cưỡi lừa đến.
L’Éthiopie compte quelque cinq millions d’ânes, soit près de 1 pour 12 habitants.
Người ta ước lượng số lừa ở Ethiopia là năm triệu, cứ khoảng 12 người thì có 1 con.
ils deviendront un paradis pour les ânes sauvages,
Là nơi vui thích của lừa rừng,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ âne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.