ampoule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ampoule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampoule trong Tiếng pháp.

Từ ampoule trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống thuốc, bóng đèn, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ampoule

ống thuốc

noun

Regarde, Adam... c'est pas une de tes fameuses ampoules?
Nè, xem đi, Adam cái này có phải là trong số những ống thuốc huyền thoại của ông không?

bóng đèn

noun

Une petite ampoule nue était la seule source de lumière.
Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.

bóng

noun adjective (sinh vật học, giải phẫu) bóng)

Une petite ampoule nue était la seule source de lumière.
Một bóng đèn nhỏ không có chao là nguồn ánh sáng duy nhất.

Xem thêm ví dụ

L'ampoule rouge grille sans arrêt.
Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần.
Et le clignotant fait clignoter l'ampoule.
Và chiếc hộp đồng hồ đo làm cho đèn chớp tắt.
Maintenant, pensez à où le monde serait aujourd'hui si nous avions eu l'ampoule, mais vous ne pouvions pas concentrer la lumière; si, lorsque vous en allumez une, elle allait partout où elle voulait.
Hãy thử nghĩ thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta chỉ có bóng đèn, mà không thể tập trung ánh sáng được; ta mở 1 cái bóng đèn lên và nó chiếu sáng bất cứ nơi nào nó muốn.
Nous changeons les ampoules sans même y réfléchir.
Chúng ta thay bóng đèn mà thậm chí không nghĩ về nó.
Il est le seul qui puisse reconnaître ces ampoules.
Ổng là người duy nhất trên đời này có thể nhận ra mấy cái ống đó bằng mắt thường.
WK : 4 ampoules et 2 radios.
WK: 4 bóng đèn, 2 cái ra-đi-ô.
Comment se fait- il qu'on ne fasse pas les choses absolument évidentes qu'on devrait pour lutter contre le changement climatique, des choses très, très simples comme acheter des équipements à bon rendement énergétique, mettre des ampoules basse consommation, éteindre la lumière occasionnellement, isoler nos maisons?
Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta?
Voici quelques exemples de produits autorisés : le dissolvant pour vernis à ongles à base d'acétone, les ampoules fluorescentes, les batteries automobiles et les laques pour cheveux en aérosol.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
C'était un Instamatic, avec trois pellicules et une boîte de quatre ampoules carrées posées à côté.
Đó là một chiếc tự động Instamatic, bên cạnh là ba cuộn phim và một hộp bốn bóng đèn nháy vuông vức.
Une autre ampoule d'adré.
Thêm một liều epi nữa.
Parfois j’ai l’impression d’être une ampoule de lumière tamisée.
Đôi khi tôi cảm thấy giống như một cái bóng đèn mờ.
Ça peut être une chirurgie plastique, l'hyménoplastie, ou des ampoules de sang versées sur les draps après la relation sexuelle, ou de faux hymens achetés en ligne, avec du faux sang et la promesse de « dire adieu à vos profonds et obscurs secrets ».
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Et c'est une petite ampoule d'une lampe torche cassée.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
Et dans le futur, on aurait non seulement 14 milliards d'ampoules, mais aussi 14 milliards de Li- Fis déployés à travers le monde -- pour un futur plus propre, plus écologique, et même plus brillant.
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
Changer ses ampoules.
Thay bóng đèn nhà bạn.
Toutes les lampes sont des ampoules à lumière naturelle.
Tất cả bóng đèn đều là bóng đèn tích kiệm năng lượng.
Vous pouvez voir que l'ampoule est dirigée vers l'extérieur, car c'est de là que viennent les lions.
Như các bạn thấy đó, các bóng đèn hướng ra phía ngoài, bởi vì đó là hướng sư tử tiến vào.
En haut à droite, le Bahreïn a, en gros, la même consommation d'énergie par personne que le Canada, plus de 300 ampoules par personne, mais sa densité de population est 300 fois supérieure, 1 000 personnes par kilomètre carré.
Phia trên bên phải, Bahrain có lượng tiêu thụ bình quân tầm bằng Canada, hơn 300 bóng 1 người, nhưng mật độ dân số thì gấp hơn 300 lần, 1,000 người 1 km vuông.
Nous voulons essayer d'éveiller l'intérêt parce que, bon, c'est sûr, ce n'est pas juste en changeant une ampoule que nous allons changer le monde, mais c'est cette attitude, cette prise de conscience qui vous pousse à changer l'ampoule, ou à réutiliser votre tasse à café, qui va nous aider à changer le monde.
Chúng tôi chỉ muốn thử tạo ra sự nhận thức vì chắc rằng, thay đổi một bóng đèn sẽ không thay đổi thể giới nhưng thái độ đó, ý thức đó sẽ khiến bạn thay đổi bóng đèn hay dùng ly tái chế đựng cà phê, đó là thứ có thể thay đổi thế giới.
Ils ont acheté une machine à laver, pas très élaborée mais qui marchait toute la journée toute seule et des ampoules brillantes qui pendaient de chaque plafond.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
20% de l'électricité dans les maisons est gaspillée, quand je dis gaspillée, je ne dis pas que les gens ont des ampoules inefficaces.
20% điện trong các hộ gia đình bị lãng phí, và khi tôi nói lãng phí, tôi không ám chỉ là các gia đình sử dụng các bóng đèn hoạt động không hiệu quả.
Prenons note des taches sur la moquette, des sièges abîmés, des problèmes de plomberie, des ampoules électriques ou des tubes fluorescents grillés, etc., et signalons- les au frère responsable de l’entretien de la Salle du Royaume.
Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời.
Et vous tiriez un long câble jusque dans la maison où vous pouviez le visser dans la prise de l'ampoule.
Ta phải đi dây vào nhà và cắm nó vào chiếc đui đèn.
Ramène ces ampoules ici!
Mang mấy cái bóng đèn đó qua đây ngay!
LE TÉLÉPHONE, l’ampoule électrique, l’automobile et le réfrigérateur ne sont que quelques-unes des inventions qui ont amélioré notre vie.
Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampoule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.