Александр Македонский trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Александр Македонский trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Александр Македонский trong Tiếng Nga.
Từ Александр Македонский trong Tiếng Nga có nghĩa là Alexandros Đại Đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Александр Македонский
Alexandros Đại Đếproper |
Xem thêm ví dụ
Серебряная монета с изображением Александра Македонского в образе греческого бога Đồng tiền bạc khắc hình A-léc-xan-đơ Đại Đế như một thần của Hy Lạp |
Идея создания библиотеки принадлежит Александру Македонскому. Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế. |
В императорском культе верийцы не видели ничего странного, поскольку ему предшествовало поклонение Александру Македонскому, которого почитали как бога. Điều này không lạ đối với dân ở thành này vì trước đây họ đã tôn thờ A-léc-xan-đơ Đại Đế như một vị thần. |
Это пророчество исполняется в июле 332 года до н. э., когда Александр Македонский разрушает надменного властелина морей. (Xa-cha-ri 9:4) Điều này được ứng nghiệm vào tháng 7 năm 332 TCN khi A-léc-xan-đơ Đại Đế tàn phá nữ chúa của biển khơi kiêu ngạo đó. |
Два столетия спустя «большой рог», Александр Македонский, начал завоевывать Персию. Hơn 200 năm sau, “cái sừng lớn” tượng trưng cho A-léc-xan-đơ Đại Đế đã bắt đầu cuộc chinh phục Phe-rơ-sơ. |
Во времена Александра Македонского гордиев узел считался самой сложной головоломкой. Nút thắt Gordius được cho là bí ẩn lớn nhất vào thời A-léc-xan-đơ Đại Đế. |
Александр Македонский хотел сделать Вавилон столицей своей империи, но внезапно умер, так и не воплотив задуманного. A-léc-xan-đơ Đại đế có ý định biến Ba-by-lôn thành thủ phủ của mình nhưng ông đã chết đột ngột. |
В конце IV века до н. э. Александр Македонский хотел восстановить город, но смерть нарушила его планы. Đến cuối thế kỷ thứ tư, Đại đế Alexander có ý định lập lại thành này, nhưng ông đã chết trước khi công việc tiến xa hơn. |
Через три столетия Македония стала очень богатой благодаря завоеваниям Александра Македонского. Ba thế kỷ sau, nhờ các cuộc chinh phục của A-léc-xan-đơ Đại Đế, xứ Ma-xê-đoan đã trở nên giàu có. |
Кем был Александр Македонский и что он сделал для того, чтобы Греция стала мировой державой? A-léc-xan-đơ Đại Đế là ai, và ông đã đóng vai trò nào trong việc biến Hy Lạp thành cường quốc thế giới? |
По легенде, ядом белой чемерицы был отравлен Александр Македонский. Theo truyền thuyết thì chất độc từ hoa hồng giáng sinh đã giết chết Alexander Đại Đế. |
Позднее Александр Македонский в стремлении к господству над миром направил свой флот, состоящий из триер, на восток. Sau này, để bành trướng sự thống trị, Vua A-léc-xan-đơ Đại Đế đã huy động một hạm đội gồm các chiến thuyền trireme thẳng tiến về hướng đông. |
Завоевательные походы Александра Македонского способствовали смешению греческой и иудейской культур. Cuộc chinh phục của A Lịch Sơn Đại Đế đã đưa đến việc pha trộn văn hóa Hy Lạp và Do Thái |
Я вспомнил, что это произошло во времена Александра Македонского, поскольку когда-то изучал древнюю историю. Tôi nhớ lại đã biết sự kiện đó về A-léc-xan-đơ Đại Đế khi học về lịch sử cổ xưa. |
б) Каким образом сообщение Иосифа Флавия об Александре Македонском и о книге Даниила согласуется с известными историческими фактами? (b) Sự tường thuật của Josephus về A-léc-xan-đơ Đại Đế và sách Đa-ni-ên phù hợp với lịch sử được công nhận như thế nào? |
20 Александр Македонский был правителем мировой державы всего восемь лет. 20 A-léc-xan-đơ Đại Đế cai trị với tư cách là lãnh tụ thế giới chỉ được tám năm. |
Он родился в 356 году до н. э. и стал известен как Александр Македонский. Ông sinh năm 356 TCN, và sau này thế giới gọi ông là A-léc-xan-đơ Đại Đế. |
Александр Македонский завоевал филистимский город Газу, и со временем филистимляне перестали быть отдельным народом. A-lịch-sơn Đại đế xâm chiếm thành Ga-xa của dân Phi-li-tin, nhưng dần dần theo thời gian, dân Phi-li-tin hình như không còn là một dân tộc riêng biệt nữa. |
Александр Македонский хотел, чтобы люди всего мира были сведущи в греческой культуре. A Lịch Sơn Đại Đế muốn mọi dân trên thế giới phải được giáo dục theo nền văn hóa Hy Lạp. |
История показывает, что Александр Македонский оказался предсказанным первым «царем Греции». Lịch sử cho thấy A-léc-xan-đơ Đại Đế là “vua nước Gờ-réc” đầu tiên như đã được tiên tri. |
Завоевания Александра Македонского привели к смешению греческой и иудейской культур. Sự chinh phục của Đại Đế A-léc-xan-đơ đưa đến việc pha trộn văn hóa của Hy lạp và Do Thái |
Александр Македонский, родившийся 180 лет спустя, в 356 году до н. э. завоевал Персидскую империю. A-léc-xan-đơ Đại Đế của Macedonia ra đời 180 năm sau đó, vào năm 356 TCN, ông chinh phục Đế Quốc Phe-rơ-sơ (Ba Tư). |
В согласии с этим пророчеством, около двух столетий спустя «царь Греции» Александр Македонский завоевал «двурогую» Мидо-Персидскую державу. Đúng như lời tiên tri này, khoảng hai thế kỷ sau, “vua nước Gờ-réc” là A Lịch Sơn Đại đế lật đổ Đế quốc Mê-đi và Phe-rơ-sơ được tượng trưng bằng hai cái sừng. |
В 332 году до н. э. Александр Македонский разрушил островную часть Тира, исполнив таким образом пророчество Захарии. Lời tiên tri này đã được ứng nghiệm vào năm 332 TCN, khi thành Ty-rơ trên đảo bị A-léc-xan-đơ Đại Đế hủy diệt. |
Во главе Греческой империи стоял Александр Македонский, «большой рог». Đại đế Alexander dẫn đầu Đế quốc Hy Lạp, tức là “cái sừng lớn”. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Александр Македонский trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.