agriculture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agriculture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agriculture trong Tiếng pháp.
Từ agriculture trong Tiếng pháp có các nghĩa là nông nghiệp, nông, 農業, canh nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agriculture
nông nghiệpnoun (Production de plantes et d'animaux utiles à l'homme, faisant intervenir la culture de sols et l'alimentation et la gestion de champs et de bétails.) Mais nourrir cinq millions de travailleurs exige une agriculture intensive. Nhưng để cho 5,000,000 công nhân ăn đòi hỏi một nền nông nghiệp hùng mạnh. |
nôngnoun Mais nourrir cinq millions de travailleurs exige une agriculture intensive. Nhưng để cho 5,000,000 công nhân ăn đòi hỏi một nền nông nghiệp hùng mạnh. |
農業noun |
canh nôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Sans l'agriculture, elles n'existeraient pas. Không có nông nghiệp, xã hội đã không tồn tại. |
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Alors quand le Département de l'Agriculture (USDA) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Les représentants de l'agriculture commerciale, de la préservation de l'environnement, et de l'agriculture bio... doivent travailler main dans la main. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
Le Brésil n'est pas le seul pays où l'agriculture joue un rôle important dans les exportations. Brasil không phải quốc gia duy nhất có tình trạng nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu. |
La race est officiellement reconnue par le ministère de l'agriculture en 1970, et son programme de sélection est créé en 1975. Giống này được chính thức công nhận bởi Bộ Nông nghiệp vào năm 1970, và chương trình lựa chọn của nó đã được tạo ra trong 1975. |
Il est menacé par l'agriculture. Chúng gây nguy hại cho nền nông nghiệp. |
Le département de l’Agriculture des États-Unis (United States Department of Agriculture, USDA) est le département de l’administration américaine chargé de concevoir et de mettre en œuvre la politique fédérale en matière d’agriculture, d’alimentation et de forêt. Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (United States Department of Agriculture, không chính thức là Agriculture Department hay USDA) là một bộ hành chính liên bang của Hoa Kỳ đặc trách phát triển và thực thi chính sách của chính phủ Hoa Kỳ về nông nghiệp, nông trại và thực phẩm. |
Pensez donc, la terre produit beaucoup plus de nourriture que jamais auparavant, grâce à l’agriculture moderne. Vì rằng trái đất sản-xuất nhiều thực-phẩm hơn bao giờ hết, nhờ các sự cải-tiến về canh nông. |
Et quand elle a réuni tous les ministres de l'agriculture de l'U.E. à la Haye récemment, elle est allée dans un restaurant haut de gamme, et ils ont tous mangé des insectes ensemble. Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau. |
Et puis, il y a les institutions spécialisées des Nations unies, comme l’OAA (Organisation pour l’alimentation et l’agriculture), qui font tout ce qui est en leur pouvoir pour que chaque homme ait assez de vivres. Có những cơ-quan hoạt-động phối-hợp với Liên-hiệp-quốc như Tổ-chức Lương-Nông (FAO) cố gắng làm cho mọi người đều có đủ ăn. |
L'agriculture urbaine n'a rien de bien révolutionnaire. Không có gì về nông nghiệp ở thành thị thật sự là cách mạng hoá cả. |
Trier de l'agriculture. Nghe nói là một nông trại. |
Le résultat de l'agriculture est la nourriture. Sản phẩm của nông nghiệp chính là thức ăn. |
Les Morrill Land-Grant Acts, également signés en 1862, accordèrent des subventions publiques à chaque État dans le but de mettre en place des collèges universitaires dédiés à des formations dans l'agriculture. Đạo luật Morrill Land-Grant Colleges ký năm 1862 cung ứng học bổng chính phủ cho các trường đại học nông nghiệp tại mỗi tiểu bang. |
L'agriculture utilise 60 fois plus de terres que les zones urbaines et suburbaines combinées. Nông nghiệp đang sử dụng diện tích đất gấp 60 lần diện tích đất thành thị và ngoại ô cộng lại. |
Voyez plutôt : après avoir pris possession du pays qui leur était assigné, ils se sont lancés dans l’agriculture et dans le commerce pour subvenir à leurs besoins et à ceux de leurs familles. Hãy lưu ý: Sau khi cư ngụ ở phần đất đã được chia cho họ, dân chúng tham gia vào công việc đồng áng và việc kinh doanh để chu cấp cho bản thân và cho những người thân yêu. |
Nous utilisons donc une énorme quantité de terres pour l'agriculture, mais nous utilisons aussi énormément d'eau. Chúng ta đang dành một phần đất khổng lồ cho nông nghiệp, và chúng ta cũng đang dùng rất nhiều nước. |
L'agriculture consomme 70% des ressources en eau douce de la planète. Nông nghiệp tiêu thụ 70% nguồn cung cấp nước trên trái đất. |
La plus grande partie des Bangladais sont ruraux, pratiquant l'agriculture de subsistance. Đa số dân Bangladesh làm nông nghiệp, sống nhờ đồng ruộng. |
Nous avons cette incroyable prééminence de l'agriculture aujourd'hui qui domine notre planète, que ce soit 40% de la surface de nos terres, 70% de l'eau que nous utilisons, 30% de l'émission des gaz à effet de serre. Vậy nên nông nghiệp mới thống trị hành tinh này như ngày nay, như chiếm 40% diện tích đất, 70% lượng nước chúng ta sử dụng, và 30% lượng khí nhà kính thải ra. |
Plus de 40% des terres de la planète ont été défrichées pour l'agriculture. Hơn 40% diện tích đất trái đất đã được dùng cho nông nghiệp. |
L'agriculture intensive appauvrit les sols. Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai. |
" Eh bien, doit- on choisir? " -- nourriture bio, aliments locaux, OGMs, produits de substitution, lois sur l'agriculture -- et oui, il y a là beaucoup de bonnes idées, mais aucune d'entre elles n'est un remède miracle. " Không phải câu trả lời rõ rành rành đó sao? " đồ ăn hữu cơ trong nước, trợ cấp thương mại, phí nông nghiệp mới -- đúng thế, có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng không ý tưởng nào trong số đó là viên đạn bạc cả. |
De nouvelles sociétés biotechnologiques, comme on les appelle, se spécialisent dans l’agriculture et font fiévreusement breveter des semences à haut rendement, qui résistent aux maladies, à la sécheresse et au gel, et qui nécessitent moins de produits chimiques dangereux. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agriculture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agriculture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.