air trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ air trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air trong Tiếng pháp.

Từ air trong Tiếng pháp có các nghĩa là không khí, gió, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ air

không khí

noun (Gaz de l'atmosphère|1)

Sans air, nous mourrions.
Khôngkhông khí chúng ta sẽ chết.

gió

noun

vẻ

noun

Voilà donc ce qui explique cet air soucieux.
Vì thế cho nên vì sao mà sếp trông có vẻ quá bận rộn.

Xem thêm ví dụ

Tu as l'air d'un vaurien, avec ce tatouage.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Les chrétiens, qui respirent un air spirituel limpide sur la montagne élevée qu’est le culte pur de Jéhovah, résistent à cette tendance.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Le toit est supporté en créant une pression d'air différente entre l'intérieur et l'extérieur.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
La race canine n'est immunisée que contre la transmission par l'air.
Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.
Ça a l'air de dégénérer là-bas.
Trông có vẻ nhộn nhạo rồi.
Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ».
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Il a l'air rapide.
vẻ nhanh đấy.
Tout a l'air impeccable.
Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả.
Non, mais cette idée a l'air de t'obséder.
Nhưng vài người sẽ không hưởng ứng ý tưởng đó đâu.
Plus vieux que j'en ai l'air.
Già hơn bề ngoài nhiều.
Dès que tu te mets à parler de microbes, de nanomèdes... t'as l'air presque passionné.
Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.
Vous avez l'air en pleine forme.
Các bạn có vẻ đang rất hồi hộp.
La souris a survécu deux fois plus longtemps qu’elle ne l’aurait fait sous une cloche remplie d’air commun !
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Son coeur a l'air élargi.
Tim anh ta hơi phình ra chút.
Me regardez pas avec votre air accusateur.
Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ.
Arthur Brooks affirme : « Comment cela ne pourrait-il pas vous faire vous sentir plus mal, quand vous passez une partie de votre temps à feindre d’être plus heureux que vous ne l’êtes et l’autre partie de votre temps à voir à quel point d’autres ont l’air plus heureux que vous12.
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Est-ce que tu sais à quel point on s'envoie en l'air au Sénat?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
Ça m'a l'air d'un échange équitable.
Nghe có vẻ trao đổi sòng phẳng.
Tu n'as pas l'air à l'aise.
Marty, bạn trông lo lắng.
Toutes les équipes se déplacent l'air de rien vers le côté est du marché.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.
Je retrouve l’air frais avec soulagement, et je suis Ross qui monte sur une des cuves hermétiques.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Au cours des combats au-dessus des îles Salomon, en août 1942, les as de l'air de la Marine impériale japonaise, les sergents Kawai et Maruyama abattirent quatre chasseurs Grumman F4F Wildcat américains.
Trong các trận chiến tại quần đảo Solomon, các phi công Ách Hải Quân là các thượng sĩ Kawai và Maruyama đã bắn rơi bốn chiếc máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat của Mỹ.
Tu as l'air très sérieux.
Trông anh rất nghiêm trọng.
Il a l'air contrarié?
Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne.
Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới air

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.